Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 Bài 5 trang 45 Tài liệu dạy – học Hóa học 8...

Bài 5 trang 45 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 2: Thể tích khí hiđro sinh ra ( đktc)....

Bài 5 trang 45 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 2. \({V_{{H_2}}} = 22,4.{n_{{H_2}}} = 22,4.0,3 = 6,72\) lít b) Số mol \(F{e_2}{O_3}\)  là \({n_{F{e_2}{O_3}}} = {{{m_{F{e_2}{O_3}}}} \over {{M_{F{e_2}{O_3}}}}} = {{19,2} \over {160}} = 0,12mol\) Phương trình. Bài 33. Điều chế hiđro. Phản ứng thế

Advertisements (Quảng cáo)

Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Hãy cho biết.

a) Thể tích khí hiđro sinh ra ( đktc).

b) Nếu dùng thể tích khí hiđro trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt?

c) Tính thể tích khí hiđro đã tham gia phản ứng ( đktc).

a) Số mol Zn là :
\({n_{Zn}} = {{{m_{Zn}}} \over {{M_{Zn}}}} = {{19,5} \over {65}} = 0,3mol\)

Phương trình hóa học:

\(\eqalign{
& Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2} \uparrow \,\,(\,1\,) \cr
& 0,3 \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;0,3\,\,(mol) \cr} \)

\(\buildrel {{\text{theo phương trình}}} \over \longrightarrow {n_{{H_2}}} = 0,3mol\)

\({V_{{H_2}}} = 22,4.{n_{{H_2}}} = 22,4.0,3 = 6,72\) lít
b) Số mol \(F{e_2}{O_3}\)  là \({n_{F{e_2}{O_3}}} = {{{m_{F{e_2}{O_3}}}} \over {{M_{F{e_2}{O_3}}}}} = {{19,2} \over {160}} = 0,12mol\)
Phương trình hóa học :

\(\eqalign{
& 3{H_2} + F{e_2}{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow 2Fe + 3{H_2}O\,\,\,\,(\,2\,) \cr
& 0,3 \to \,\,\,\,{{0,3} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{0,3.2} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(mol) \cr} \)

khối lượng sắt thu được là : \({m_{Fe}} = {n_{Fe}}.{M_{Fe}} = 0,2.56 = 11,2gam\)

c) \(\buildrel {{\rm{theo(2)}}} \over \longrightarrow {n_{{H_2}({\text{pứ)}}}} = 0,3mol\)

Thể tích khí \({H_2}\) đã tham gia phản ứng khử sắt (III) oxit là :
\({V_{{H_2}({\text{pứ)}}}} = 22.4.{n_{{H_2}({\text{pứ)}}}} = 22,4.0,3\)\( = 6,72{\text{ lít}}\)