Trang chủ Lớp 9 SBT Sinh lớp 9 Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,...

Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 58 Sách bài tập (SBT) sách Sinh 9: B- BÀI TẬP TỰ GIẢI...

Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 58 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9. Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :

Advertisements (Quảng cáo)

Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau : 

21*. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do

A. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.

B. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân.li.

C. sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này.

D. sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc hai cá thể khác nhau.

22. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội ?

A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.

B. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường.

C. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt.

D. Tăng khả năng sinh sản.

23. Thể đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ?

A. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.

B. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n.

C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.

D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.

24. Trong nguyên phân, những thể đa bội nào sau đây được tạo thành ? 

A. 3n, 4n.                                             B. 4n, 5n.

C. 4n, 6n.                                             D. 4n, 8n.

25. Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp ?

A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thườn£.

B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thườns.

C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tư bình thường.

D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hườns t ji quá trình sinh sản.

26. So với thể dị bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như

A. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.

B. khả năng tạo giống tốt hơn.

C. khả năng nhân giống nhanh hơn.

D. ổn định hơn về giống.

27. Đặc điểm của thường biến là

A. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.

B. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.

C. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.

D. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.

28. Hiện tượng nào sau đây là thường biến ?

A. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.

Advertisements (Quảng cáo)

B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.

C. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.

D. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.

29. Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào ?

A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.

B. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen.

C. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.

D. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.

30. Điều nào sau đây không đúng với thường biến ?

A. Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen.

B. Thường biến phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.

C. Thường biến phát sinh trong đời cá thể không do biến đổi kiểu gen.

D. Thường biến di truyền được.

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

A

D

D

A

B

C

A

D