Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 5 Vocabulary & Grammar – SBT Tiếng Anh 9 Global Success...

Bài 5 Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức): Rewrite each sentence, using the given word in brackets. (Viết lại mỗi câu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc. )1...

Giải và trình bày phương pháp giải Bài 5 - B. Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

5. Rewrite each sentence, using the given word in brackets.

(Viết lại mỗi câu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc.)

1. He was a decisive doctor. He was able to save the patient with his quick decision. (such)

→ __________________________________________________________________________

2. Airline pilots are well-paid, but their job is stressful. (Although)

→ __________________________________________________________________________

3. The traffic was too chaotic. The traffic police had a hard time controlling the vehicle flow. (that)

→ __________________________________________________________________________

4. The manager is very easy-going. He fails to get his workers to follow the rules. (such)

→ __________________________________________________________________________

5. Ann will be an excellent fashion designer. She has a good sense of style. (because)

→ __________________________________________________________________________

6. Her computer operates on the company’s local network. She couldn’t check her personal emails. (Since)

→ __________________________________________________________________________

7. She came to the interview too late. The manager refused to talk with her. (that)

→ __________________________________________________________________________

8. James was a good cook, but his food stall was not popular with customers. (Though)

→ __________________________________________________________________________

Answer - Lời giải/Đáp án

1.

Cấu trúc: S + V + such + cụm danh từ + that + S + V: thật là làm sao đến nỗi

He was a decisive doctor. He was able to save the patient with his quick decision.

(Ông ấy là một bác sĩ quyết đoán. Ông ấy có thể cứu được bệnh nhân bằng quyết định nhanh chóng của mình.)

He was such a decisive doctor that he was able to save the patient with his quick decision.

(Ông ấy là một bác sĩ quyết đoán đến mức ông ấy có thể cứu được bệnh nhân bằng quyết định nhanh chóng của mình.)

2.

Cấu trúc: Although + S + V, S + V: Mặc dù …

Airline pilots are well-paid, but their job is stressful.

(Phi công hàng không được trả lương cao, nhưng công việc của họ rất căng thẳng.)

Although airline pilots are well-paid, their job is stressful.

(Mặc dù phi công hàng không được trả lương cao, nhưng công việc của họ rất căng thẳng.)

3.

Cấu trúc: S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá làm sao đến nỗi

Advertisements (Quảng cáo)

The traffic was too chaotic. The traffic police had a hard time controlling the vehicle flow.

(Giao thông quá hỗn loạn. Cảnh sát giao thông gặp khó khăn trong việc kiểm soát luồng xe.)

The traffic was so chaotic that the traffic police had a hard time controlling the vehicle flow.

(Giao thông quá hỗn loạn đến mức cảnh sát giao thông gặp khó khăn trong việc kiểm soát luồng xe.)

4.

Cấu trúc: S + V + such + cụm danh từ + that + S + V: thật là làm sao đến nỗi

The manager is very easy-going. He fails to get his workers to follow the rules.

(Người quản lý rất dễ tính. Anh ta không bắt nhân viên của mình tuân thủ các quy tắc.)

The manager is such an easy-going person that he fails to get his workers to follow the rules.

(Người quản lý là một người dễ tính đến mức anh ta không bắt nhân viên của mình tuân thủ các quy tắc.)

5.

Cấu trúc: S + V + because + S + V: … bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

Ann will be an excellent fashion designer. She has a good sense of style.

(Ann sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc. Cô ấy có khiếu thẩm mỹ tốt.)

Ann will be an excellent fashion designer because she has a good sense of style.

(Ann sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc vì cô ấy có khiếu thẩm mỹ tốt.)

6.

Cấu trúc: Since + S + V, S + V: Bởi vì … (chỉ nguyên nhân)

Her computer operates on the company’s local network. She couldn’t check her personal emails.

(Máy tính của cô ấy hoạt động trên mạng cục bộ của công ty. Cô ấy không thể kiểm tra email cá nhân của mình.)

Since her computer operates on the company’s local network, she couldn’t check her personal emails.

(Vì máy tính của cô ấy hoạt động trên mạng cục bộ của công ty nên cô ấy không thể kiểm tra email cá nhân của mình.)

7.

Cấu trúc: S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá làm sao đến nỗi

She came to the interview too late. The manager refused to talk with her.

(Cô ấy đến phỏng vấn quá muộn. Người quản lý từ chối nói chuyện với cô ấy.)

She came to the interview so late that the manager refused to talk with her.

(Cô ấy đến phỏng vấn quá muộn đến mức người quản lý từ chối nói chuyện với cô ấy.)

8.

Cấu trúc: Though + S + V, S + V: Mặc dù …

James was a good cook, but his food stall was not popular with customers.

(James là một đầu bếp giỏi, nhưng quầy hàng đồ ăn của anh ấy không được khách hàng ưa chuộng.)

Although James was a good cook, his food stall was not popular with customers.

(Mặc dù James là một đầu bếp giỏi, nhưng quầy hàng đồ ăn của anh ấy không được khách hàng ưa chuộng.)