Thu gọn biểu thức (nếu có thể) rồi thay lần lượt các giá trị của x vào biểu thức. Giải chi tiết Giải bài 24 trang 61 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1 - Bài 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số . Tính giá trị của mỗi biểu thức: a) √2x+7 với \(x = 1;x = \frac{2}{3};
Câu hỏi/bài tập:
Tính giá trị của mỗi biểu thức:
a) √2x+7 với x=1;x=23;x=2√3.
b) √−x2+2x+11 với x=0;x=12;x=√5.
c) 3√x3+3x2+3x+1 với x=−1;x=−13;x=√2.
Thu gọn biểu thức (nếu có thể) rồi thay lần lượt các giá trị của x vào biểu thức.
a) Với x=1, ta có √2x+7=√2.1+7=√9=3.
Với x=23, ta có
√2x+7=√2.23+7=√253=5√33.
Advertisements (Quảng cáo)
Với x=2√3, ta có
√2x+7=√2.2√3+7=√4√3+7=√(√3+2)2=√3+2.
b) Với x=1, ta có
√−x2+2x+11=√−02+2.0+11=√11.
Với x=12, ta có
√−x2+2x+11=√−(12)2+2.12+11=√474=√472.
Với x=√5, ta có
√−x2+2x+11=√−√52+2.√5+11=√6+2√5=√(1+√5)2=1+√5.
c) 3√x3+3x2+3x+1=3√(x+1)3=x+1.
Với x=−1, ta có x+1=−1+1=0.
Với x=−13, ta có x+1=−13+1=23.
Với x=√2, ta có x+1=√2+1.