Trang chủ Lớp 9 SGK Toán 9 - Cánh diều Bài 2 trang 70 Toán 9 Cánh diều tập 1: Áp dụng...

Bài 2 trang 70 Toán 9 Cánh diều tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức: a...

Áp dụng kiến thức “Với các biểu thức A, B không âm, ta có: \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)” để giải bài toán. Trả lời bài tập 2 trang 70 SGK Toán 9 tập 1 - Cánh diều Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số. Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức: a. \(\sqrt {25\left( {a + 1} \right)_{}^2} \) với \(a > - 1\);b...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. \(\sqrt {25\left( {a + 1} \right)_{}^2} \) với \(a > - 1\);

b. \(\sqrt {x_{}^2\left( {x - 5} \right)_{}^2} \) với \(x > 5\);

c. \(\sqrt {2b} .\sqrt {32b} \) với \(b > 0\);

d. \(\sqrt {3c} .\sqrt {27c_{}^3} \) với \(c > 0\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Áp dụng kiến thức “Với các biểu thức A, B không âm, ta có: \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)” để giải bài toán.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. \(\sqrt {25\left( {a + 1} \right)_{}^2} = \sqrt {25} .\sqrt {\left( {a + 1} \right)_{}^2} = 5.\left| {a + 1} \right| = 5\left( {a + 1} \right)\) (Vì \(a > - 1\) nên \(a + 1 > 0\)).

b. \(\sqrt {x_{}^2\left( {x - 5} \right)_{}^2} = \sqrt {x_{}^2} .\sqrt {\left( {x - 5} \right)_{}^2} = \left| x \right|.\left| {x - 5} \right| = x\left( {x - 5} \right)\) (Vì \(x > 5\) nên \(x - 5 > 0\)).

c. \(\sqrt {2b} .\sqrt {32b} = \sqrt {2b.32b} = \sqrt {64b_{}^2} = \sqrt {64} .\sqrt {b_{}^2} = 8\left| b \right| = 8b\) (Do \(b > 0\)).

d. \(\sqrt {3c} .\sqrt {27c_{}^3} = \sqrt {3c.27c_{}^3} = \sqrt {81c_{}^4} = \sqrt {81} .\sqrt {c_{}^4} = 9.\left| {c_{}^2} \right| = 9c_{}^2\).

Advertisements (Quảng cáo)