Trang chủ Lớp 9 SGK Toán 9 - Cánh diều Bài 4 trang 123 Toán 9 Cánh diều tập 1: Diện tích...

Bài 4 trang 123 Toán 9 Cánh diều tập 1: Diện tích của nêm cong là bao nhiêu centimét vuông (lấy 1 ft = 30cm, 1 in = 2, 54cm...

Dựa vào kiến thức đã học để tính.. Lời giải bài tập, câu hỏi bài tập 4 trang 123 SGK Toán 9 tập 1 - Cánh diều Bài 5. Độ dài cung tròn - diện tích hình quạt tròn - diện tích hình vành khuyên. Khi đóng đáy thuyền cho những con thuyền vượt biển, người Vikigns sử dụng hai loại nêm: nêm góc và nêm cong (lần lượt tô màu xanh, màu đỏ trong Hình 89)... Diện tích của nêm cong là bao nhiêu centimét vuông (lấy 1 ft = 30cm, 1 in = 2,54cm

Question - Câu hỏi/Đề bài

Khi đóng đáy thuyền cho những con thuyền vượt biển, người Vikigns sử dụng hai loại nêm: nêm góc và nêm cong (lần lượt tô màu xanh, màu đỏ trong Hình 89). Mặt cắt \(ABCD\) của nêm góc có dạng hai tam giác vuông \(OAE,ODE\) bằng nhau với cạnh huyền chung và bỏ đi hình quạt tròn \(OBC\)(Hình 90), được làm từ những thân cây mọc thẳng. Mặt cắt \(MNPQ\) của nêm cong có dạng một phần của hình vành khuyên (Hình 91), được làm từ những thân cây cong. Kích thước của nêm cong được cho như ở Hình 91.

a) Diện tích của nêm cong là bao nhiêu centimét vuông (lấy 1 ft = 30cm, 1 in = 2,54cm, \(\pi = 3,14\) và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

b) Cần phải biết những kích thước nào của nêm góc để tính được diện tích của nêm đó?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào kiến thức đã học để tính.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

a)

+ Diện tích quạt tròn \(INP\) là:

\(S = \frac{{\pi {R^2}n}}{{360}} = \frac{{\pi {{.90}^2}.72}}{{360}} = 1620\pi \approx 5087\left( {c{m^2}} \right)\)

+ Diện tích quạt tròn \(IMQ\) là:

\(S = \frac{{\pi {R^2}n}}{{360}} = \frac{{\pi {{\left( {6.2,54.30.3} \right)}^2}.72}}{{360}} = \frac{{\pi .1371,{6^2}.72}}{{360}} \approx 1181448\left( {c{m^2}} \right)\)

+ Diện tích của nêm cong là:

\(S = {S_{IMQ}} - {S_{INP}} \approx 1181448 - 5087 \approx 1176361\left( {c{m^2}} \right)\)

b) Để tính được nêm góc cần biết: diện tích hình \(OAD\), góc \(AOD\), độ dài cạnh \(OB\)