Dựa vào phần c VD2 trang 43 làm tương tự.. Lời Giải bài tập 5 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Bài 2. Căn bậc ba. Tính giá trị của các biểu thức: a) A = \(\sqrt[3]{{{8^3}}} + {\left( {\sqrt[3]{{ - 7}}} \right)^3}\)b) B = \(\sqrt[3]{{1000000}} - \sqrt[3]{{0...
Tính giá trị của các biểu thức:
a) A = \(\sqrt[3]{{{8^3}}} + {\left( {\sqrt[3]{{ - 7}}} \right)^3}\)
b) B = \(\sqrt[3]{{1000000}} - \sqrt[3]{{0,027}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Dựa vào phần c VD2 trang 43 làm tương tự.
a) A = \(\sqrt[3]{{{8^3}}} + {\left( {\sqrt[3]{{ - 7}}} \right)^3} = 8 - 7 = 1\)
b) B = \(\sqrt[3]{{1000000}} - \sqrt[3]{{0,027}} = 100 - 0,3 = 99,7\)