Sử dụng kết hợp các phương pháp trục căn thức, khai căn bặc hai, bậc ba, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rồi thu gọn biểu thức. Lời giải bài tập, câu hỏi bài tập 3.29 trang 64 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 63. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 3√45+5√15√3−2√245;b) \(\frac{{\sqrt {12} - \sqrt 4 }}{{\sqrt 3 - 1}} - \frac{{\sqrt {21} + \sqrt 7 }}{{\sqrt...
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3√45+5√15√3−2√245;
b) √12−√4√3−1−√21+√7√3+1+√7;
c) 3−√31−√3+√3(2√3−1)+√12;
d) √3−1√2+√2√3−1−6√6.
Sử dụng kết hợp các phương pháp trục căn thức, khai căn bặc hai, bậc ba, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rồi thu gọn biểu thức. Chú ý biểu thức nào rút gọn được luôn, ta rút gọn trước khi làm các phương pháp trên.
Advertisements (Quảng cáo)
a) 3√45+5√15√3−2√245
=3√9.5+5√3.5√3−2√49.5=9√5+5√5−14√5=0
b) √12−√4√3−1−√21+√7√3+1+√7
=√4(√3−1)√3−1−√7(√3+1)√3+1+√7=2−√7+√7=2
c) 3−√31−√3+√3(2√3−1)+√12
=√3(√3−1)−(√3−1)+6−√3+√4.3=−√3+6−√3+2√3=6
d) √3−1√2+√2√3−1−6√6
=(√3−1)√2√2.√2+√2(√3+1)(√3−1)(√3+1)−√6.√6√6
=√6−√22+√6+√23−1−√6=√6−√2+√6+√22−√6=√6−√6=0