Ta có \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\). Vận dụng kiến thức giải bài tập 3.4 trang 48 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai. Tính: (sqrt {5, {1^2}} ;sqrt {{{left( { - 4, 9} right)}^2}} ; - sqrt {{{left( { - 0, 001} right)}^2}} . )...
Tính: \(\sqrt {5,{1^2}} ;\sqrt {{{\left( { - 4,9} \right)}^2}} ; - \sqrt {{{\left( { - 0,001} \right)}^2}} .\)
Ta có \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Ta có:
\(\sqrt {5,{1^2}} = \left| {5,1} \right| = 5,1;\\\sqrt {{{\left( { - 4,9} \right)}^2}} = \left| {-4,9} \right| = 4,9; \\- \sqrt {{{\left( { - 0,001} \right)}^2}} = - \left| {-0,001} \right| = - 0,001.\)