Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường - Câu hỏi lý thuyết 1,2,3 trang 188 SGK Sinh học 9. Câu 1: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.1
Câu 2: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.2
Câu 1: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.1

Bảng 63.1. Môi trường và nhân tố sinh thái.
| Môi trường | Nhân tố sinh thái hữu sinh | Nhân tố sinh thái vô sinh |
| Môi trường nước | Cá, tôm, cua, rận nước, … | Nước, bùn đất, các chất khoáng,… |
| Môi trường đất | Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối,… | Đất, đá, nước,… |
| Môi trường không khí | Sáo, bồ câu, chuồn chuồn,… | Không khí. |
| Môi trường sinh vật | Vật chủ và vật kí sinh | Thức ăn có ở vật chủ ( nước, chất hữu cơ, chất vô cơ,…) |
Câu 2: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.2
Advertisements (Quảng cáo)

Bảng 63.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
| Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
| Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
| Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
| Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
Câu 3: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 63.3

Bảng 63.3. Quan hệ cùng loài và khác loài
| Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
| Hỗ trợ | Quần tụ cá thể Cách li cá thể | Cộng sinh Hội sinh |
| Đối địch | Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở Cạnh tranh trong mùa sinh sản Ăn thịt nhau | Cạnh tranh Kí sinh, nửa kí sinh Sinh vật này ăn sinh vật khác. |