Trang chủ Lớp 9 Vở thực hành Toán 9 (Kết nối tri thức) Bài 3 trang 46 vở thực hành Toán 9 tập 2: Biểu...

Bài 3 trang 46 vở thực hành Toán 9 tập 2: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 9B bình chọn phần mềm học trực tuyến...

Tính tần số tương ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu: Số học sinh thích phần mềm= 2. Lời giải bài tập, câu hỏi Giải bài 3 trang 46 vở thực hành Toán 9 tập 2 - Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối . Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 9B bình chọn phần mềm học trực tuyến

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 9B bình chọn phần mềm học trực tuyến được yêu thích nhất:

Lập bảng tần số tương đối cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

+ Tính tần số tương ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu: Số học sinh thích phần mềm= 2. số biểu tượng học sinh của phần mềm yêu thích.

+ Tính tần số tương đối ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu: Giá trị \({x_i}\) có tần số \({m_i}\) thì có tần số tương đối là: \({f_i} = \frac{{{m_i}}}{n}.100\left( \% \right)\) với m là tổng tất cả các tần số có trong mẫu số liệu.

+ Lập bảng tần số tương đối:

Answer - Lời giải/Đáp án

Số học sinh chọn các phần mềm Skype, Zoom và Google Meet tương ứng là 6 học sinh, 22 học sinh và 12 học sinh. Tổng số học sinh bình chọn là: \(6 + 22 + 12 = 40\) (học sinh).

Tỉ lệ học sinh bình chọn cho các phần mềm là:

Skype: \({f_1} = \frac{6}{{40}}.100\% = 15\% ;\) Zoom: \({f_2} = \frac{{22}}{{40}}.100\% = 55\% \); Google Meet: \({f_3} = \frac{{12}}{{40}}.100\% = 30\% \).

Ta có bảng tần số tương đối sau: