Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = 3cm,BC = 5cm\). Quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB ta được hình trụ có bán kính đáy bằng
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 8cm.
Quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB ta được hình trụ có bán kính đáy là BC.
Quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB ta được hình trụ có bán kính đáy là BC nên bán kính đáy bằng 5cm.
Chọn C
Câu 2
Tam giác ABC vuông tại A, \(AB = 3cm,AC = 4cm\). Quay tam giác ABC quanh AC ta được hình nón. Chiều cao của hình nón bằng
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
Quay tam giác ABC quanh AC ta được hình nón có AC là chiều cao của hình nón.
Quay tam giác ABC quanh AC ta được hình nón có AC là chiều cao của hình nón nên chiều cao hình nón bằng 4cm.
Chọn C
Câu 3
Tam giác MNP vuông tại M có \(MN = 6cm,MP = 8cm\). Quay tam giác MNP quanh MN ta được hình nón có đường sinh bằng
A. 8cm.
B. 6cm.
C. 10cm.
D. 14cm.
+ Quay tam giác MNP quanh MN ta được hình nón có đường sinh là NP.
+ Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MNP vuông tại M tính được NP.
Quay tam giác MNP quanh MN ta được hình nón có đường sinh là NP.
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác MNP vuông tại M ta có:
\(N{P^2} = M{N^2} + M{P^2} = 100\) nên \(NP = 10cm\).
Chọn C
Câu 4
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao 6cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. \(36\pi \;c{m^2}\).
B. \(9\pi \;c{m^2}\).
C. \(12\pi \;c{m^2}\).
D. \(54\pi \;c{m^2}\).
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: \({S_{xq}} = 2\pi Rh\).
Diện tích xung quanh của hình trụ là \({S_{xq}} = 2\pi .3.6 = 36\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Chọn A
Câu 5
Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng 9cm. Thể tích của hình nón là
A. \(25\pi \;c{m^3}\).
B. \(75\pi \;c{m^3}\).
C. \(1\;125\pi \;c{m^3}\).
D. \(45\pi \;c{m^3}\).
Thể tích của hình nón bán kính r và chiều cao h là: \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\).
Thể tích của hình nón là: \(V = \frac{1}{3}\pi {.5^2}.9 = 75\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
Chọn B