Trang chủ Lớp 9 Vở thực hành Toán 9 (Kết nối tri thức) Bài 3 trang 57, 58 vở thực hành Toán 9 tập 2:...

Bài 3 trang 57, 58 vở thực hành Toán 9 tập 2: Giáo viên ghi lại thời gian chạy cự li 100 mét của các học sinh lớp 9A cho kết quả...

Cho bảng tần số: Trong đó, tần số \({m_i}\) của nhóm \(\left[ {{a_i}. Vận dụng kiến thức giải Giải bài 3 trang 57, 58 vở thực hành Toán 9 tập 2 - Bài 24. Bảng tần số - tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ . Giáo viên ghi lại thời gian chạy cự li 100 mét của các học sinh lớp 9A cho kết quả

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Giáo viên ghi lại thời gian chạy cự li 100 mét của các học sinh lớp 9A cho kết quả như sau:

a) Nêu các nhóm số liệu và tần số tương ứng.

b) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Cho bảng tần số:

Trong đó, tần số \({m_i}\) của nhóm \(\left[ {{a_i};{a_{i + 1}}} \right)\) là số giá trị của mẫu số liệu lớn hơn hoặc bằng \({a_i}\) và nhỏ hơn \({a_{i + 1}}\).

b) + Tính tần số tương đối ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu: Nhóm \(\left[ {{a_i};{a_{i + 1}}} \right)\) có tần số \({m_i}\) thì có tần số tương đối là: \({f_i} = \frac{{{m_i}}}{n}.100\left( \% \right)\) với m là tổng tất cả các tần số có trong mẫu số liệu.

+ Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm:

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Các nhóm số liệu gồm \(\left[ {13;15} \right)\); \(\left[ {15;17} \right)\); \(\left[ {17;19} \right)\); \(\left[ {19;21} \right)\) với tần số tương ứng là 5; 20; 13; 2.

b) Tổng số học sinh là: \(5 + 20 + 13 + 2 = 40\)

Tỉ lệ học sinh có thời gian chạy cự li 100m thuộc các nhóm là:

Nhóm \(\left[ {13;15} \right)\): \(\frac{5}{{40}}.100\% = 12,5\% \)

Nhóm \(\left[ {15;17} \right)\): \(\frac{{20}}{{40}}.100\% = 50\% \)

Nhóm \(\left[ {17;19} \right)\): \(\frac{{13}}{{40}}.100\% = 32,5\% \)

Nhóm \(\left[ {19;21} \right)\): \(\frac{2}{{40}}.100\% = 5\% \)

Ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm:

Advertisements (Quảng cáo)