Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 VBT Toán 5 tập 2:...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 VBT Toán 5 tập 2: Bài 159. Ôn tập về tính chu vi diện tích một số...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 101 bài 159 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m.

Advertisements (Quảng cáo)

1. Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng \({3 \over 2}\) chiều rộng

a. Tính chu vi khu vườn đó.

b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.

2. Cho hình bên, hãy tính diện tích :

a. Hình vuông ABCD

b. Phần đã tô đậm của hình vuông.

3. Một hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 10cm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác.

4.  Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.

1.

Tóm tắt

 

a. Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là :

\(80 \times {3 \over 2} = 120\) (m)

Chu vi khu vườn là :

(80 + 120) ⨯ 2 = 400 (m)

b. Diện tích khu vườn là :

80 ⨯ 120 = 9600 (m2)

9600m2 = 0,96ha

Đáp số : a. 400m ;  b = 9600m2 = 0,96ha

2.

a. Diện tích hình vuông ABCD là :

8 ⨯ 8 = 64 (cm2)
b. Diện tích hình tròn là :

Advertisements (Quảng cáo)

4 ⨯ 4 ⨯ 3,14 = 50,24 (cm2)

Diện tích phần tô đậm của hình vuông là :

64 – 50,24 = 13,76 (m2)

Đáp số : 64cm2 ; 13,76m2

3.

Áp dụng công thức :   

Diện tích hình vuông là :

10 ⨯ 10 = 100 (cm2)

Cạnh đáy hình tam giác là :

100 ⨯ 2 : 10 = 20 (cm)

Đáp số : 20cm

4.

Độ dài thực của mảnh đất là :

Đáy lớn : 6 ⨯ 1000 = 6000 (cm)

6000cm = 60m

Đáy nhỏ : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)

4000cm = 40m

Chiều cao : 4 ⨯ 1000 = 4000 (cm)

4000cm = 40m

Diện tích thực mảnh đất hình thang là :

 \({{\left( {40 + 60} \right) \times 40} \over 2} = 2000\,\left( {{m^2}} \right)\)

Đáp số : 2000m2