1. Nối mỗi vật với số đo thích hợp:
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến =...kg |
2 yến =... kg |
10 kg =...yến |
7 yến =... kg |
2 yến 5 kg =... kg |
7 yến 2 kg =...kg |
b) 1 tạ = … yến 10 yến = … tạ 1 tạ = … kg 100 kg = … tạ |
3 tạ = …yến 8 tạ = … yến 5 tạ = … kg 5 tạ 8 kg = … kg |
c) 1 tấn = … tạ |
4 tấn = … tạ |
10 tạ = … tấn |
9 tấn = … tạ |
1 tấn = … kg |
7 tấn = 7… kg |
1000 kg = … tấn |
3 tấn 50 kg = … kg |
3. Điền dấu >, <, =
5 tấn ……35 tạ |
32 yến – 20 yến…… 12 yến 5 kg |
2 tấn 70 kg ……2700kg |
200kg x 3 ……6 tạ |
650kg …… 6 tạ rưỡi |
5 tấn …………30 tạ : 6 |
4. Trong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạp nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp?
1. Nối
2.Viết số thích hợp
a) 3 yến = 30 kg |
2 yến = 20 kg |
Advertisements (Quảng cáo) 10 kg = 1 yến |
7 yến = 70 kg |
2 yến 5 kg = 25 kg |
7 yến 2 kg = 72 kg |
b) 1 tạ = 10 yến 10 yến = 1 tạ 1 tạ = 100 kg 100 kg = 1 tạ |
3 tạ = 30 yến 8 tạ = 80 yến 5 tạ = 500 kg 5 tạ 8 kg = 508 kg |
c) 1 tấn = 10 tạ |
4 tấn = 40 tạ |
10 tạ = 1 tấn |
9 tấn = 90 tạ |
1 tấn = 1000kg |
7 tân = 7000kg |
1000kg = 1 tấn |
3 tấn 50kg = 3050kg |
3. Điền >, <, =
5 tấn > 35 tạ |
32 yến – 20 yến < 12 yến 5 kg |
2 tấn 70 kg < 2700kg |
200kg x 3 = 6 tạ |
650kg = 6 tạ rưỡi |
5 tấn > 30 tạ : 6 |
4.
Tóm tắt
Gạo tẻ : 3 tấn 8 tạ
Gạo nếp ít hơn gạo tẻ : 12 tạ
Gạo tẻ và gạo nếp :…tạ ?
Bài giải
Số gạo tẻ có trong kho là:
3 tấn 8 tạ = 38 (tạ)
38 – 12 = 36 (tạ
Đáp số: 38 tạ gạo tẻ
26 tạ gạo nếp