Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau (a và b là hằng số)
Câu 16 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0...
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0 được cho kèm theo
Chứng minh rằng nếu V(R) là thể tích hình cầu bán kính R thì V'(R) là diện tích mặt cầu đó.
Giả sử V là thể tích hình trụ tròn xoay với chiều cao h và bán kính đáy r. Chứng minh rằng với r là hằng số thì đạo hàm V'(h) bằng diệ
Tínhh'(0), biết rằng \(h\left( x \right) = {x \over {\sqrt {4 – {x^2}} }}.\)
Tính \(\varphi ‘\left( 2 \right),\) biết rằng \(\varphi \left( x \right) = {{\left( {x – 2} \right)\left( {8 – x} \right)} \over {{x^2}}}.\)
Chứng minh rằng nếu S(r) là diện tích hình tròn bán kính r thì S'(r) làchu vi đường tròn đó.
Cho \(f\left( x \right) = {2 \over x},g\left( x \right) = {{{x^2}} \over 2} – {{{x^3}} \over 3}.\)
Tính f'(-1) biết rằng \(f\left( x \right) = {1 \over x} + {2 \over {{x^2}}} + {3 \over {{x^3}}}.\)
Tính g'(1), biết rằng \(g\left( x \right) = {1 \over x} + {1 \over {\sqrt x }} + {x^2}.\)