Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau (a và b là hằng số). Câu 17 trang 204 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm
Advertisements (Quảng cáo)
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau (a và b là hằng số)
a. \(y = {x^5} – 4{x^3} + 2x – 3\sqrt x \)
b. \(y = {1 \over 4} – {1 \over 3}x + {x^2} – 0,5{x^4}\)
c. \(y = {{{x^4}} \over 4} – {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} – x + {a^3}\)
d. \(y = {{ax + b} \over {a + b}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
a. \(y’ = 5{x^4} – 12{x^2} + 2 – {3 \over {2\sqrt x }}\)
b. \(y’ = – {1 \over 3} + 2x – 2{x^3}\)
c. \(y’ = {x^3} – {x^2} + x – 1\)
d. \(y = {a \over {a + b}}\)