1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 tấn = ...............tạ
1 tạ = ................yến
1 yến = ..............kg
1 tấn = ............kg
b) 1kg = ................yến
1kg =................tạ
1kg = ...............tấn
1kg = ...............kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27 yến = ............kg 380 kg = ...............yến
380 tạ = ............kg 3000kg = ..............tạ
49 tấn = ............kg 24 000kg = ..........tấn
b) 1kg 25g = ........g 6080g = .........kg........g
2kg 50g = ............g 47 350 kg = ......tấn....kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ.............63 tạ
3050kg............3 tấn 6 yến
13kg 807 g ...........138hg 5g
\({1 \over 2}\) tạ............70kg
4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \({1 \over 2}\) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?
Đáp án
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
Advertisements (Quảng cáo)
1 tấn = 1000 kg
b) 1kg = \({1 \over {10}}\) yến
1kg = \({1 \over {100}}\) tạ
1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn
1kg = \({1 \over {1000}}\) kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến
380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ
49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn
b) 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g
2kg 50g = 2050 g 47 350 kg = 47 tấn 350 kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
3050kg < 3 tấn 6 yến
13kg 807 g > 138hg 5g
\({1 \over 2}\) tạ < 70kg
4.
2 tấn = 2000 kg
Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:
1000 : 2 = 500 (kg)
Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai:
1000 + 500 = 1500 (kg)
Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:
2000 – 1500 = 500 (kg)
Đáp số: 500 kg