Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 Câu 1, 2, 3 trang 33 Vở bài tập (SBT) Toán lớp...

Câu 1, 2, 3 trang 33 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1: Bài 24. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông...

Câu 1, 2, 3 trang 33 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Advertisements (Quảng cáo)

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = ………m2                     2 dam2 90m2 = ……. m2

15 hm2 = ………dam2                 17 dam2 5m2 = ……. m2

500m2 = ……..dam2                  20 hm2 34 dam2 = ….dam2

7000 dam2 = …..hm2                 892m2 = ……dam2……m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = …………..dam2

4m2 = ………….dam2

38m2 = ……….dam2

1dam2 = ………..hm2

7 dam2 = ………hm2

52 dam2 = ……….hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu:

 \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

6 dam2 28m2 = …………………

25 dam2 70m2 = ……………….

64 dam2 5m2 = ………………..

Đáp án

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Advertisements (Quảng cáo)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700 dam2

Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030 hm2

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = 300 m2                       2 dam2 90m2 = 290 m2

15 hm2 = 1500 dam2                  17 dam2 5m2 = 1705 m2

500m2 =  5 dam2                 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2

7000 dam2 = 700 000 hm2              892m2 = 8dam2 92m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = \({1 \over {100}}\) dam2

4m2 = \({4 \over {100}}\) dam2

38m2 = \({{38} \over {100}}\) dam2

1dam2 = \({1 \over {100}}\) hm2

7 dam2 = \({7 \over {100}}\) hm2

52 dam2 = \({{52} \over {100}}\) hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

\(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

\(\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \)