1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
0,5 : không phẩy năm 0,2 .............
0,7 ...................... 0,9 .............
0,02 ....................... 0,08 ............
0,005 ....................... 0,009 ............
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a)
\(\eqalign{
& 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr
& 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \..........m \cr
& 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr
& 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr
& 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \)
4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
m |
dm |
cm |
mm |
Viết phân số thập phân |
Viết số thập phân |
0 |
9 |
\({9 \over {10}}m\) |
0,9m |
||
0 |
2 |
5 |
......m |
.......m |
|
0 |
0 |
9 |
......m |
.......m |
|
0 |
7 |
5 |
6 |
......m |
.......m |
0 |
0 |
8 |
5 |
......m |
.......m |
Advertisements (Quảng cáo)
Đáp án
1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
0,5 : không phẩy năm 0,2 : không phẩy hai
0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín
0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám
0,005 : không phẩy không không năm 0,009 : không phẩy không không chín
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a)
\(\eqalign{
& 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr
& 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr
& 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr
& 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr
& 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \)
4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
m |
dm |
cm |
mm |
Viết phân số thập phân |
Viết số thập phân |
0 |
9 |
\({9 \over {10}}m\) |
0,9m |
||
0 |
2 |
5 |
\({{25} \over {100}}\)m |
0,25m |
|
0 |
0 |
9 |
\({9 \over {100}}\)m |
0,09m |
|
0 |
7 |
5 |
6 |
\({{756} \over {1000}}\)m |
0,756m |
0 |
0 |
8 |
5 |
\({{85} \over {1000}}\)m |
0,085m |