1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 tấn 218kg = ...............tấn
b) 4 tấn 6kg = ..................tấn
c) 17 tấn 605kg = ..........tấn
d) 10 tấn 15kg = ...........tấn
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8kg 532g = ...........kg
b) 27kg 59g = ..........kg
c) 20kg 6g = ..........kg
d) 372g = .............kg
3. Viết số đo thích hợp vào ô trống
Khối lượng/ Tên con vật |
Đơn vị đo là tấn |
Đơn vị đo là tạ |
Đơn vị đo là ki-lô-gam |
Khủng long |
60 tấn |
||
Cá voi |
150 tấn |
||
Voi |
5400kg |
||
Hà Mã |
2500kg |
||
Gấu |
8 tạ |
Đáp án
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 tấn 218kg = 3,218 tấn
b) 4 tấn 6kg = 4,006 tấn
c) 17 tấn 605kg = 17,605 tấn
Advertisements (Quảng cáo)
d) 10 tấn 15kg = 10,015 tấn
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8kg 532g = 8,532 kg
b) 27kg 59g = 27,059 kg
c) 20kg 6g = 20,006 kg
d) 372g = 0,372 kg
3. Viết số đo thích hợp vào ô trống
Khối lượng/ Tên con vật |
Đơn vị đo là tấn |
Đơn vị đo là tạ |
Đơn vị đo là ki-lô-gam |
Khủng long |
60 tấn |
600 tạ |
60000 kg |
Cá voi |
150 tấn |
1500 tạ |
150 000 kg |
Voi |
5,4 tấn |
54 tạ |
5400kg |
Hà Mã |
2,5 tấn |
25 tạ |
2500kg |
Gấu |
0,8 tấn |
8 tạ |
800kg |