1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m2 62dm2 = ...........m2
b) 4m2 3dm2 = ............m2
c) 37dm2 = ................m2
d) 8dm2 = .................m2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8cm2 15mm2 = ..............cm2
b) 17cm2 3mm2 = ...........cm2
c) 9dm2 23cm2 = ..............dm2
d) 13dm27cm2 = .............dm2
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5000m2 = .......ha
b) 2482m2 = ...............ha
c) 1ha = ...........km2
d) 23ha = .............km2
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: 4,27m2 = 427dm2
Cách làm : \(4,27{m^2} = 4{{27} \over {100}}{m^2} = 4{m^2}27d{m^2} = 427d{m^2}\)
a) 3,73m2 = ...............dm2
b) 4,35m2 = ..............dm2
c) 6,53km2 = ..............ha
d) 3,5ha = ..........m2
Đáp án
Advertisements (Quảng cáo)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m2 62dm2 = 3,62 m2
b) 4m2 3dm2 = 4,03 m2
c) 37dm2 = 0,37 m2
d) 8dm2 = 0,08 m2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8cm2 15mm2 = 8,15 cm2
b) 17cm2 3mm2 = 17,03 cm2
c) 9dm2 23cm2 = 9,23 dm2
d) 13dm27cm2 = 13,07 dm2
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5000m2 = 0,5 ha
b) 2482m2 = 0,2472 ha
c) 1ha = 0,01 km2
d) 23ha = 0,23 km2
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 3,73m2 = 373 dm2
\(3,73{m^2} = 3{{73} \over {100}}{m^2} = 3{m^2} + 73d{m^2} = 373d{m^2}\)
b) 4,35m2 = 435 dm2
\(4,35{m^2} = 4{{35} \over {100}}{m^2} = 4{m^2} + 35d{m^2} = 435d{m^2}\)
c) 6,53km2 = 653 ha
\(6,53k{m^2} = 6{{53} \over {100}}k{m^2} = 6k{m^2} + 53ha = 653ha\)
d) 3,5ha = 35 000m2
\(3,5ha = 3{{5000} \over {10000}}ha = 3ha + 5000{m^2} = 35000{m^2}\)