Trang chủ Lớp 4 Vở bài tập Toán lớp 4 Câu 1, 2, 3, 4 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 2: Bài 85. Dấu hiệu chia hết cho 5...

Câu 1, 2, 3 , 4 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 , 4 trang 4 bài 85 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 2. 1. Trong các số 85 ; 56 ; 1110 ; 617 ; 6714 ; 9000 ; 2015 ; 3430 ; 1053:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Trong các số 85 ; 56 ; 1110 ; 617 ; 6714 ; 9000 ; 2015 ; 3430 ; 1053:

a) Các só chia hết cho 5 là: ………………………

b) Các số không chia hết cho 5 là: ……………………

2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 3000 ; 945 ; 5553; 800

a) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là:……………

b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:…………………………

c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ………………………

3. Với ba chữ số 5; 0 ;7 hãy viết các số có ba chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có cả ba chữ số đó: ……….

4. Viết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp:

a) 230 < ……. < 240

b) 4525 < …….. <4535

c) 175 ; 180 ; 185 ; …….. ; ………. ; 200

Advertisements (Quảng cáo)

1.

a) Các số chia hết cho 5 là: 85 ; 1110 ; 9000 ; 2015 ; 3430.

b) Các số không chia hết cho 5 là: 56 ; 98 ; 617 ; 6714 ; 1053.

2.

a) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 660 ; 3000, 800

b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35 ; 945

c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 8

3. Với ba chữ số 5; 0 ;7 hãy viết các số có ba chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 570 ; 750 ; 705.

4. 

a) 230 < 235 < 240

b) 4525 < 4530 <4535

c) 175 ; 180 ; 185 ; 190 ; 195 ; 200

Mục lục môn Toán 4 (VBT)