Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ) Câu 1, 2, 3 trang 107 vở bài tập Toán lớp 5...

Câu 1, 2, 3 trang 107 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1: Bài 87. Luyện tập...

Câu 1, 2, 3 trang 107 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức)

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

Độ dài đáy hình tam giác

13 cm

32 dm

4,7 m

\({2 \over 3}m\)

Chiều cao hình tam giác

7 cm

40 dm

3,2 m

\({3 \over 4}m\)

Diện tích hình tam giác

2. Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức)

Diện tích hình tam giác vuông BAC là:

S  = AB x AC : 2

(AB và AC có cùng một đơn vị đo)

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp 

a)

Diện tích hình tam giác vuông BAC là: ...............

b)

Diện tích hình tam giác vuông DEG là: ..................

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm

Diện tích hình tam giác MQP là: ...........

Diện tích hình tam giác MNP là: ...........

Advertisements (Quảng cáo)

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

Độ dài đáy hình tam giác

13 cm

32 dm

4,7 m

\({2 \over 3}m\)       

Chiều cao hình tam giác

7 cm

40 dm

3,2 m

\({3 \over 4}m\) 

Diện tích hình tam giác

45,5 cm2

640 dm2

7,52 m2

\({1 \over 4}{m^2}\)       

2. Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức) 

a)

Diện tích hình tam giác vuông BAC là: 3 x 4 : 2 = 6 (cm2)

b)

Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 4 : 2 = 10 (cm2)

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm

Diện tích hình tam giác MQP là:

5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)

Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau (MN = PQ) và hai chiều cao bằng nhau (là chiều cao hình bình hành MH = 3cm)

Do đó, diện tích hình tam giác MNP là 7,5 cm2

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)