Bài 1: Đọc các số đo đạc : 12kg; 58 m ;1912 giờ; 6100m
12kg đọc là: một phần hai ki - lo - gam
58 m năm phần tám mét
1912 giờ mười chín phần mười hai giờ
6100m đọc là: sáu phấn trăm mét
Bài 2. Viết các phân số: Một phấn tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm
Một phấn tư phân số viết là:14
Sáu phần mười viết là: 610
Mười tám phần mười lăm viết là: 1880
Bảy mươi hai phần trăm viết là: 72100
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
8; 14 ; 32′; 0; 1
8 = 81; 14 = 141; 32 = 321 ; 0 = 01 ; 1= 11
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 4: Viết một phân số:
a) Bé hơn 1
b) Bằng 1
c) Lớn hơn 1
Có thể chọn các phân số sau:
a) 35
b) 44
c) 73
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu
Học sinh có thể ghi vào chỗ châm như sau:
CP = 34 CD b) OM = 25MN
PD = 14 CD ON = 35 MN