Tính từ (adjectives)
Hướng dẫn giải, trả lời 11 câu hỏi, bài tập thuộc Tính từ (adjectives). Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ)
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Tính từ + nguyên mẫu/mệnh đề that/giới từ. due (đúng), due to (vì, tại), owing to (nhờ có, do...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Các tính từ + nguyên mẫu. It + be + tính từ (+ of+ túc từ) + nguyên mẫu...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Many (nhiều) và much (nhiều) (tính từ và đại từ). Many và much:many (tính từ) được dùng trước danh...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ. Hầu hết các tính từ có thể được...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - The + tính từ với nghĩa số nhiều. A.rich/poor (giàu/nghèo), unemployed (thất nghiệp) các tính từ nhất định khác...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Than/ as + đại từ + trợ động từ (auxiliary). Khi có hai động từ giống nhau được đặt...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Các cấu trúc so sánh. A. Với hình thức cấp nguyên của tính từ, chúng ta dùng as...as (bằng)...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - So sánh (comperison). A. Có ba mức độ so sánh. B. Những tính từ một vần có hình thức...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Thứ tự của các tính từ chỉ phẩm chất. A. Có nhiều cách sắp xếp thứ tự khác nhau...
TÍNH TỪ (ADJECTIVES) - Vị trí của tính từ : cách dùng thuộc ngữ (attributive) và vị ngữ (predicative). A. Các tính từ...