Trang chủ Bài học Trạng từ (adverbs)

Trạng từ (adverbs)

Sự đảo ngược động từ sau những động từ nhất định, Những trạng từ và cụm từ nhất định phần lớn đi với một...
Những trạng từ và cụm từ nhất định phần lớn đi với một sự hạn chế hay đi với tình cảnh phủ định có thể được nhấn mạnh bằng cách đặt nó ở trước câu hay mệnh đề và tiếp theo sự đảo 
Fairly và rather, Cả hai từ này đều có nghĩa là (khá), nhưng fairly chủ yếu được dùng với các tính từ và trạng...
Cả hai từ này đều có nghĩa là (khá), nhưng fairly chủ yếu được dùng với các tính từ và trạng từ có thuận lợi (bravely) (một cách dũng cảm), good (tốt), nice (tốt, đẹp), well v.v&#
Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of degree), Một trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho một tính từ hay một trạng từ...
absolutely(tuyệt đối), almost (hầu hết), barely (rõ ràng), completely (hoàn thành), enough (đủ), entirely (hoàn toàn), fairly (thật sự), far (xa), hard (khó), just (vừa), much (nh
Trạng từ bổ nghĩa câu (Sentence adverbs), Những trạng từ này bổ nghĩa toàn bộ câu mệnh đề và thường diễn tả ý kiến...
Những trạng từ này bổ nghĩa toàn bộ câu mệnh đề và thường diễn tả ý kiến của người nói người tường thuật.
Thứ tự của các trạng từ và các cụm trạng từ chỉ cách thức, nơi chốn và thời gian khi chúng ở cùng một...
Những thành ngữ chỉ cách thức thường đứng trước các thành ngữ chỉ nơi chốn:
Trạng từ chỉ thường xuyên (Adverbs of frequency), Always (luôn luôn), continually (một cách tiếp tục) và ever (bao giờ), hardly ever (hầu như...
a)Always (luôn luôn), continually (một cách tiếp tục), frequently (một cách thường xuyên), occasionally (thỉnh thoảng), often (thường), once (một lần), twice (hai lần), periodical
Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time), Afterwards (sau này), eventually (cuối cùng), lately (gần đây), now (bây giờ), recently (gần đây) Những...
A. Afterwards (sau này), eventually (cuối cùng), lately (gần đây), now (bây giờ), recently (gần đây),  soon (ngay), then (sau đó), today (hôm nay), tomorrow (ngày
Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverbs of place), away (x, everywhere (mọi nơi), here (đây) Nếu không có túc từ thì những trạng từ...
away (xa), everywhere (mọi nơi), here (đây), nowhere (không nơi nào), somewhere (nơi nào đó), there (đó, kia) v.v…

Mới cập nhật

Bài 8.17 trang 57 SBT toán 10 Kết nối tri thức: Khai triển ( z ^2 + 1 + 1/ z )^ 4
Giải bài 8.17 trang 57 SBT toán 10 - Kết nối tri thức - Bài 25. Nhị thức newton Khai triển ({left( {{z^2} + 1...
Bài 8.16 trang 57 SBT toán 10 Kết nối tri thức: Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của (x+2/x)^4
Giải bài 8.16 trang 57 SBT toán 10 - Kết nối tri thức - Bài 25. Nhị thức newton Xác định hạng tử không chứa...
Bài 8.15 trang 57 SBT toán 10 Kết nối tri thức: Hãy sử dụng ba số hạng đầu tiên trong khai triển của ({(1...
Giải bài 8.15 trang 57 SBT toán 10 - Kết nối tri thức - Bài 25. Nhị thức newton Hãy sử dụng ba số hạng...
Bài 8.13 trang 57 SBT toán 10 Kết nối tri thức: Khai triển các đa thức (x-2)^4 , (x+2)^5
Giải bài 8.13 trang 57 SBT toán 10 - Kết nối tri thức - Bài 25. Nhị thức newton Khai triển các đa thức a)    ({(x...
Bài 8.12 trang 55 sách bài tập toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống: Có bao nhiêu cách sắp xếp các...
Giải bài 8.12 trang 55 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 24. Hoán vị, chỉnh...
Bài 8.11 trang 55 sách bài tập toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống: Trong các số tự nhiên từ 1 đến...
Giải bài 8.11 trang 55 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 24. Hoán vị, chỉnh...