Trang chủ Bài học Trạng từ (adverbs)

Trạng từ (adverbs)

Hướng dẫn giải, trả lời 18 câu hỏi, bài tập thuộc Trạng từ (adverbs). Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ)


Sự đảo ngược động từ sau những động từ nhất định, Những trạng từ và cụm từ nhất định phần lớn đi với một...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Sự đảo ngược động từ sau những động từ nhất định. Những trạng từ và cụm từ nhất định...
Cách dùng hardly, scarcely, barely, Scarcely có nghĩa (hiếm khi/hầu như không) và có thể thay thế hardly theo cách đùng trên scarcely any/...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Cách dùng hardly, scarcely, barely. Scarcely có nghĩa (hiếm khi/hầu như không) và có thể thay thế hardly theo...
Cách dùng chữ Quite với hai nghĩa khác nhau, Nó có nghĩa (hoàn toàn) khi được dùng với một từ hay cụm từ diễn...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Cách dùng chữ Quite với hai nghĩa khác nhau. Nó có nghĩa (hoàn toàn) khi được dùng với một...
Fairly và rather, Cả hai từ này đều có nghĩa là (khá), nhưng fairly chủ yếu được dùng với các tính từ và trạng...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Fairly và rather. Cả hai từ này đều có nghĩa là (khá), nhưng fairly chủ yếu được dùng với...
Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of degree), Một trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho một tính từ hay một trạng từ...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of degree). Một trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho một tính...
Trạng từ bổ nghĩa câu (Sentence adverbs), Những trạng từ này bổ nghĩa toàn bộ câu mệnh đề và thường diễn tả ý kiến...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Trạng từ bổ nghĩa câu (Sentence adverbs). Những trạng từ này bổ nghĩa toàn bộ câu mệnh đề và...
Thứ tự của các trạng từ và các cụm trạng từ chỉ cách thức, nơi chốn và thời gian khi chúng ở cùng một...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Thứ tự của các trạng từ và các cụm trạng từ chỉ cách thức, nơi chốn và thời gian...
Trạng từ chỉ thường xuyên (Adverbs of frequency), Always (luôn luôn), continually (một cách tiếp tục) và ever (bao giờ), hardly ever (hầu như...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Trạng từ chỉ thường xuyên (Adverbs of frequency). Always (luôn luôn), continually (một cách tiếp tục) và ever (bao...
Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time), Afterwards (sau này), eventually (cuối cùng), lately (gần đây), now (bây giờ), recently (gần đây) Những...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time). Afterwards (sau này), eventually (cuối cùng), lately (gần đây), now (bây...
Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverbs of place), away (x, everywhere (mọi nơi), here (đây) Nếu không có túc từ thì những trạng từ...
TRẠNG TỪ (ADVERBS) - Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverbs of place). away (xa), everywhere (mọi nơi), here (đây) Nếu không có túc...