Trang chủ Lớp 10 SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo Bài 12.9 trang 44, 45, 46 SBT Hóa 10 – Chân trời...

Bài 12.9 trang 44, 45, 46 SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo: Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn?...

Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Mn trong phản ứng. Giải và trình bày phương pháp giải Bài 12.9 - Bài 12. Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống trang 44, 45, 46 - SBT Hóa 10 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/bài tập:

Trong thiên nhiên manganesium là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganesium là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganesium tồn tại ở rất nhiều trạng thái oxi hoá khác nhau từ +2 tới +7.

Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố Mn?

A. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

B. Mn + O2 -> MnO2

C. 2HCl + MnO -> MnCl2 + H2O

D. 6KI + 2KMnO4 + 4H2O -> 3I2 + 2MnO2 + 8KOH

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Xác định số oxi hóa của các nguyên tử Mn trong phản ứng

Answer - Lời giải/Đáp án

A. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + 4HCl \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\)

B. \(\mathop {Mn}\limits^0 + {O_2} \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2}\)

C. \(2HCl + \mathop {Mn}\limits^{ + 2} O \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + {H_2}O\)

D. \(6KI + 2K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + 4{H_2}O \to 3{I_2} + 2\mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + 8KOH\)

=> Đáp án: C

Advertisements (Quảng cáo)