Bài 7.13 trang 68 SBT Hóa Học 10 Nâng cao
Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hóa học ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ các sản phẩm và nồng độ các chất phản ứng bằng nhau.
D. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
Chọn D.
Bài 7.14 trang 68 SBT Hóa Học 10 Nâng cao
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào diễn đạt đúng hằng số cân bằng của phản ứng?
\({H_2}\left( k \right)\,\,\, + \,\,\,{I_2}\left( k \right)\) \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) \(2HI\left( k \right)\)
A. \(K = {{{{\left[ {HI} \right]}^2}} \over {\left[ {{H_2}} \right]\left[ {{I_2}} \right]}}\)
B. \(K = {{\left[ {{H_2}} \right]\left[ {{I_2}} \right]} \over {{{\left[ {HI} \right]}^2}}}\)
C. \(K = {{{{\left[ {HI} \right]}^2}} \over {\left[ {2H} \right]\left[ {2I} \right]}}\)
D. \(K = {{{{\left[ {HI} \right]}^2}} \over {\left[ H \right]\left[ I \right]}}\)
Chọn A.
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 7.15 trang 68 SBT Hóa Học 10 Nâng cao
Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây có hằng số cân bằng được tính bằng biểu thức \(K = {{\left[ A \right]{{\left[ B \right]}^2}} \over {\left[ {A{B_2}} \right]}}?\)
Chọn C.
Bài 7.16 trang 68 SBT Hóa Học 10 Nâng cao
Phản ứng nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng:
\({H_2}\left( k \right)\,\, + \,\,{1 \over 2}{O_2}\left( k \right)\) \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) \({H_2}O\left( k \right)\)\(\,\,\,\,\,\,\,\,\Delta H < 0\)
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng?
A. Thay đổi áp suất.
B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Cho thêm O2.
D. Cho chất xúc tác.
Chọn B.