Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Kết nối tri thức Bài 6.56 trang 26 SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức...

Bài 6.56 trang 26 SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống: Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập xác định , tập giá...

Giải bài 6.56 trang 26 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài tập cuối chương VI

Advertisements (Quảng cáo)

Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập xác định , tập giá trị, khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến của chúng.

a) \(y = |x – 1| + |x + 1|\) 

b) \(y = \left\{ \begin{array}{l}x + 1,x <  – 1\\{x^2} – 1,x \ge  – 1\end{array} \right.\)

a) Ta có bảng xét dấu sau:

  

Từ bảng xét dấu suy ra:

–  Với x < -1 thì hàm số có dạng \(y = 1 – x – x – 1 \Leftrightarrow y =  – 2x\)      

–  Với -1 ≤ x < 1 thì hàm số có dạng \(y = 1 – x + x + 1 \Leftrightarrow y = 2\)   

–  Với x ≥ 1 thì hàm số có dạng \(y = x – 1 + x + 1 \Leftrightarrow y = 2x\)

Khi đó: \(y = |x – 1| + |x + 1| = \left\{ \begin{array}{l} – 2x,x <  – 1\\2, – 1 \le x < 1\\2x,x \ge 1\end{array} \right.\)

Ta có đồ thị:

Advertisements (Quảng cáo)

 

Hàm số \(y = |x – 1| + |x + 1|\) có:

+ Tập xác định là \(\mathbb{R}\) 

+ Tập giá trị là \({\rm{[}}2; + \infty )\)

+ Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ; – 1)\), không đổi (hàm hằng) trên (-1 ; 1) và đồng biến trên \((1; + \infty )\)

b) \(y = \left\{ \begin{array}{l}x + 1,x <  – 1\\{x^2} – 1,x \ge  – 1\end{array} \right.\)

Ta có đồ thị:

 

Hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}x + 1,x <  – 1\\{x^2} – 1,x \ge  – 1\end{array} \right.\) có:

+ Tập xác định là \(\mathbb{R}\)                                         

+ Tập giá trị là \(\mathbb{R}\)

+ Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ; – 1)\) và \((0; + \infty )\); nghịch biến trên (-1 ; 0)