Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Kết nối tri thức Bài 6.16 trang 24 Toán 10 – Kết nối tri thức: a)...

Bài 6.16 trang 24 Toán 10 – Kết nối tri thức: a) ({x^2} - 1 ge 0) ...

Giải bài 6.16 trang 24 SGK Toán 10 – Kết nối tri thức - Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai

Question - Câu hỏi/Đề bài

Giải các bất phương trình bậc hai:

a) x210 

b) x22x1<0

c) 3x2+12x+10   

d) 5x2+x+10

Xét dấu tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c

Bước 1: Tính Δ=b24ac

Bước 2:

-   Nếu Δ<0 thì f(x) luôn cùng dấu với a với mọi xR

-   Nếu Δ=0 thì f(x)có nghiệm kép là  x0 . Vậy f(x)cùng dấu với a với xx0

-   Nếu Δ>0 thì f(x)có 2 nghiệm là x1;x2(x1<x2). Ta lập bảng xét dấu.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Tam thức f(x)=x21Δ=4>0nên f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1=1;x2=1

Mặt khác a=1>0, do đó ta có bảng xét dấu:

 

Tập nghiệm của bất phương trình là (;1][1;+)

b) Tam thức g(x)=x22x1Δ=8>0 nên g(x) có 2 nghiệm phân biệt x1=12;x2=1+2

Mặt khác a=1>0, do đó ta có bảng xét dấu:

 

Tập nghiệm của bất phương trình là (12;1+2)

c) Tam thức h(x)=3x2+12x+1\Delta ‘ = 39 > 0nên h(x) có 2 nghiệm phân biệt {x_1} = \frac{{6 - \sqrt {39} }}{3};{x_2} = \frac{{6 + \sqrt {39} }}{3}

Mặt khác a=-3<0, do đó ta có bảng xét dấu:

 

Tập nghiệm của bất phương trình là \left( { - \infty ; \frac{{6 - \sqrt {39} }}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{{6 + \sqrt {39} }}{3}; + \infty } \right)

d) Tam thức k(x) = 5{x^2} + x + 1\Delta  =  - 19 < 0, hệ số a=5>0 nên k(x) luôn dương ( cùng dấu với a) với mọi x, tức là 5{x^2} + x + 1 > 0 với mọi x \in \mathbb{R}. Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm

Advertisements (Quảng cáo)