Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Bài tập 1 trang 159 SGK Đại số 10: Tìm tập xác...

Bài tập 1 trang 159 SGK Đại số 10: Tìm tập xác định A của hàm số f(x)...

Bài tập 1 trang 159 SGK Đại số 10: ÔN TẬP CUỐI NĂM – ĐẠI SỐ 10. Tìm tập xác định A của hàm số f(x)

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 1. Cho hàm số  \(f(x) = \sqrt {{x^2} + 3x + 4}  – \sqrt { – {x^2} + 8x – 15} \)

a) Tìm tập xác định \(A\) của hàm số \(f(x)\)

b) Giả sử \(B = \left\{ {x \in R:4 < x \le \left. 5 \right\}} \right.\) . Hãy xác định các tập hợp \(A\backslash B\) và \(R\backslash (A\backslash B)\)

a) Tập xác định của \(f(x)\) :

\(A{\rm{ }} = {\rm{\{ }}x{\rm{ }} \in {\rm{ }}R|{x^2} + {\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }} \ge {\rm{ }}0\text { và } – {x^2} + {\rm{ }}8x{\rm{ }}-{\rm{ }}15{\rm{ }} \ge {\rm{ }}0\} \)

 \(x^2+ 3x + 4\) có biệt thức \(Δ = 3^2– 16 < 0\)

Theo định lí dấu của tam thức:

Advertisements (Quảng cáo)

\(x^2+ 3x + 4 ≥ 0 ,∀x ∈\mathbb R\)

\(-x^2+ 8x – 15 = 0 ⇔ x_1= 3, x_2= 5\)

\(-x^2+ 8x – 15 > 0 ⇔ 3 ≤ x ≤ 5  ⇒ A = [3; 5]\)

b) \(A\backslash B = [3; 4]\)

\(R\backslash(A\backslash B) = (-∞; 3) ∪ (4;+∞)\)