Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Câu 4 trang 70 SGK Đại số 10: Ôn tập chương III...

Câu 4 trang 70 SGK Đại số 10: Ôn tập chương III – Phương trình. Hệ phương trình...

Câu 4 trang 70 SGK Đại số 10: Ôn tập chương III – Phương trình. Hệ phương trình. Giải các phương trình

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 4. Giải các phương trình

a) \({{3x + 4} \over {x – 2}} + {1 \over {x + 2}} = {4 \over {{x^2} – 4}} + 3\)

b) \({{3{x^2} – 2x + 3} \over {2x – 1}} = {{3x – 5} \over 2}\)

c) \(\sqrt {{x^2} – 4}  = x – 1\)

a) Quy đồng mẫu thức, rồi khử mẫu thức chung.

ĐKXĐ: \(x≠ ±2\)

\(\eqalign{
& \Rightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {3x + 4} \right) – \left( {x – 2} \right) = 4 + 3({x^{2}} – 4) \cr
& \Leftrightarrow 3{x^2} + 10x + 8 – x + 2 = 4 + 3{x^2} – 12 \cr
& \Leftrightarrow 9x = – 18 \Leftrightarrow x = – 2\text{ (loại)} \cr} \)

Vậy phương trình vô nghiệm.

Advertisements (Quảng cáo)

b) ĐKXĐ: \(x ≠{1 \over 2}\)

\(\eqalign{
& \Rightarrow 2(3{x^2}-{\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3){\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right)\left( {3x{\rm{ }}-{\rm{ }}5} \right) \cr
& \Leftrightarrow 6{x^2} – 4x + 6 = 6{x^2} – 13x + 5 \cr
& \Leftrightarrow 9x + 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow x = – {1 \over 9}\text{ (thỏa mãn)} \cr} \)

Vậy phương trình có nghiệm \(x=- {1 \over 9}\)

c) ĐKXĐ:\( x ≥ 1, x^2≥ 4\). Bình phương hai vế:

\(\eqalign{
& \Rightarrow {x^2} – 4 = {(x – 1)^2} \cr
& \Leftrightarrow 2x – 5 = 0 \cr
& \Leftrightarrow x = {5 \over 2} \text{ (thỏa mãn)}\cr} \)

Vậy phương trình có nghiệm \(x= {5 \over 2}\)