1.33. 0,8 g một kim loại hoá trị 2 hoà tan hoàn toàn trong 100 ml H2S04 5.10-1 M. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 33,4 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định tên kim loại.
Số mol \({H_2}S{O_4}\) trong 100ml dd 0,5M là :
\(\frac{{0,5.100}}{{1000}} = {5.10^{ - 2}}\) (mol)
Số mol NaOH trong 33,4 ml nồng độ 1M :
\(\frac{{1.33,4}}{{1000}} = {33,4.10^{ - 3}}\) (mol)
\({H_2}S{O_4} + 2NaOH\)\( \to \)\(N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O\)
Lượng H2S04 đã phản ứng với NaOH :
\(\frac{{{{33,4.10}^{ - 3}}}}{2}\) = 16,7.10-3 (mol).
Advertisements (Quảng cáo)
Số mol H2S04 đã phản ứng với kim loại là :
5.10-2 - 1.67.10-2 = 3,33.10-2 mol
Dung dịch H2S04 0,5M là dd loãng nên :
\(X + {H_2}S{O_4} \to XS{O_4} + {H_2} \uparrow \)
Số mol X và số mol H2S04 phản ứng bằng nhau, nên :
3,33.10-2 mol X có khối lượng 0,8 g
1 mol X có khối ỉượng : \(\frac{{0,8}}{{{{3,33.10}^{ - 2}}}}\) = 24 (g) \( \Rightarrow \) Mkim loại = 24 g/mol.
Vậy, kim loại hoá trị 2 là magie.