Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 13 trang 77 SBT Toán 11 – Chân trời sáng tạo...

Bài 13 trang 77 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng \(d...

Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a. Hướng dẫn giải - Bài 13 trang 77 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 1. Giới hạn của dãy số. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d:x+y=2 cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng dn:y=2n+1nx tại điểm Pn(nN)...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d:x+y=2 cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng dn:y=2n+1nx tại điểm Pn(nN). Kí hiệu Sn là diện tích của tam giác OAPn. Tính limSn.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

+ Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho limun=a,limvn=b và c là hằng số: lim(un+vn)=a+b, lim(c.un)=c.a, limunvn=ab(b0).

+ Sử dụng kiến thức về một số giới hạn cơ bản để tính: limqn=0 (q là số thực, \(\left| q \right|

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

Ta có: A(0;2);OA=2;^OAPn=450

Vì P là giao điểm của dn và d nên tọa độ của P là nghiệm của hệ phương trình:

{x+y=2y=2n+1nx{x+2n+1nx=2y=2n+1nx{x.3n+1n=2y=2n+1nx{x=2n3n+1y=4n+23n+1

Do đó, Pn(2n3n+1;4n+23n+1)

Gọi H là hình chiếu vuông góc của Pn trên trục Ox.

Khi đó: PnH=|4n+23n+1|=4n+23n+1(donN)

Diện tích tam giác OAPn là: Sn=12.OA.PnH=12.2.4n+23n+1=4n+23n+1

limSn=lim4n+23n+1=lim4+2n3+1n=43

Advertisements (Quảng cáo)