Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Góc giữa đường thẳng SC và mp(SAB) là α, khi đó tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. \(\tan \alpha = {1 \over {\sqrt 2 }}\) B. \(\tan \alpha = \sqrt 2 \)
C. \(\tan \alpha = 1\) D. \(\tan \alpha = \sqrt 3 \)
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. a B. \(a\sqrt 2 \)
C. \(a\sqrt 3 \) D. 2a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mp(SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. \({{a\sqrt 2 } \over 2}\) B. a
C. \(a\sqrt 2 \) D. 2a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. \(\sqrt 2 \) B. \(\sqrt 3 \)
C. 2 D. \({{\sqrt 3 } \over 2}\)
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) là α, khi đó tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. \(\tan \alpha = {{\sqrt 2 } \over 2}\) B. \(\tan \alpha = 1\)
Advertisements (Quảng cáo)
C. \(\tan \alpha = \sqrt 2 \) D. \(\tan \alpha = \sqrt 3 \)
Câu 12. Cho tứ diện ABCD, có \(DA = DB = DC\) và \(\widehat {BC{\rm{D}}} = {60^0},\widehat {ADC} = {90^0},\widehat {A{\rm{D}}B} = {120^0}\). Trong các mặt của tứ diện đí:
A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất;
B. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất;
C. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất;
D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất;
Câu 7 - A |
Câu 8 - A |
Câu 9 - B |
Câu 10 - B |
Câu 11 - B |
Câu 12 - D |