Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao Câu 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 133, 134 SBT Toán...

Câu 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 133, 134 SBT Toán hình 11 nâng cao: 7 – A...

Câu 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 133, 134 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao. Câu 12. Cho tứ diện ABCD, có \(DA = DB = DC\) và \(\widehat {BC{\rm{D}}} = {60^0},\widehat {ADC} = {90^0},\widehat {A{\rm{D}}B} = {120^0}\). Trong các mặt. Bài tập trắc nghiệm chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Góc giữa đường thẳng SC và mp(SAB) là α, khi đó tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. \(\tan \alpha  = {1 \over {\sqrt 2 }}\)                   B. \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \)

C. \(\tan \alpha  = 1\)                      D. \(\tan \alpha  = \sqrt 3 \)

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. a                                                     B. \(a\sqrt 2 \)

C. \(a\sqrt 3 \)                                                D. 2a

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mp(SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. \({{a\sqrt 2 } \over 2}\)                                           B. a

C. \(a\sqrt 2 \)                                          D. 2a

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. \(\sqrt 2 \)                                            B. \(\sqrt 3 \)

C. 2                                               D. \({{\sqrt 3 } \over 2}\)

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) là α, khi đó tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. \(\tan \alpha  = {{\sqrt 2 } \over 2}\)                      B. \(\tan \alpha  = 1\)

C. \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \)                      D. \(\tan \alpha  = \sqrt 3 \)

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 12. Cho tứ diện ABCD, có \(DA = DB = DC\) và \(\widehat {BC{\rm{D}}} = {60^0},\widehat {ADC} = {90^0},\widehat {A{\rm{D}}B} = {120^0}\). Trong các mặt của tứ diện đí:

A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất;

B. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất;

C. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất;

D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất;

Câu 7 – A

Câu 8 – A

Câu 9 – B

Câu 10 – B

Câu 11 – B

Câu 12 – D