Trang chủ Lớp 11 SBT Vật lý 11 Nâng cao (sách cũ) Bài trắc nghiệm bài 2.16, 2.17, 2.18, 2.19 trang 22 Sách bài...

Bài trắc nghiệm bài 2.16, 2.17, 2.18, 2.19 trang 22 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11 Nâng cao: CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI...

Bài trắc nghiệm bài 2.16, 2.17, 2.18, 2.19 trang 22 Sách bài tập (SBT) Vật lí 11 Nâng cao. C. \({I_{12}} = 1,5{I_4}.\). CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

Bài trắc nghiệm bài 2.16 trang 22  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Chọn phương án đúng.

Trong sơ đồ Hình 2.10, cường độ dòng điện qua điện trở \(4\Omega \) là \({I_4}.\) Cường độ dòng điện qua điện trở \(12\Omega \) là \({I_{12}},\) với:

A. \({I_{12}} = 3{I_4}.\)

B. \({I_{12}} = 2{I_4}.\)

C. \({I_{12}} = 1,5{I_4}.\)

D. \({I_{12}} = 0,75{I_4}.\)

Đáp án: C

Bài trắc nghiệm bài 2.17 trang 22  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Chọn câu đúng.

Nếu \({U_m}\) và \({I_m}\) là số chỉ của vôn kế (có điện trở rất lớn) và ampe kế ( có điện trở không đáng kể) trong Hình 2.11 thì giá trị của điện trở \({R_2}\):

A. bằng \({{{U_m}} \over {{I_m}}}.\)

B. nhỏ hơn \({{{U_m}} \over {{I_m}}}.\)

C. lớn hơn \({{{U_m}} \over {{I_m}}}.\)

D. có thể xảy ra một trong các trường hợp trên tùy thuộc vào tỉ số \({{{R_2}} \over {{R_1}}}.\)

Đáp số: A

Bài trắc nghiệm bài 2.18 trang 22  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Advertisements (Quảng cáo)

Chọn phương án đúng.

Trong mạch điện Hình 2.12, cường độ dòng điện qua điện trở \({R_5}\) bằng 0 khi:

A. \({{{R_1}} \over {{R_2}}} = {{{R_3}} \over {{R_4}}}.\)

B. \({{{R_4}} \over {{R_3}}} = {{{R_1}} \over {{R_2}}}.\)

C. \({R_1}{R_4} = {R_3}{R_2}.\)

D. Cả A và C đều đúng.

Đáp số: D

Bài trắc nghiệm bài 2.19 trang 22  (SBT) Vật lí 11 nâng cao

Chọn câu đúng.

Một vôn kế (có điện trở rất lớn) và một ampe kế (có điện trở \({R_A}\)) mắc như Hình 2.13 để đo giá trị của điện trở R. Nếu \({U_m}\) và \({I_m}\) là số chỉ vôn kế và ampe kế thì điện trở R:

A. lớn hơn \({{{U_m}} \over {{I_m}}}.\)

B. bằng \({{{U_m}} \over {{I_m}}}.\)

C. nhỏ hơn \({{{U_m}} \over {{I_m}}}.\)

D. A, B, C đều có thể đúng, tùy thuộc vào tỉ số \({R \over {{R_A}}}.\)

Đáp số: B

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Vật lý 11 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)