Tính các giới hạn sau:
a) lim5n+12n;
b) lim6n2+8n+15n2+3;
c) lim√n2+5n+36n+2;
d) lim(2−13n);
e) lim3n+2n4.3n;
g) lim2+1n3n.
Sử dụng định lí về giới hạn hữu hạn kết hợp với một số giới hạn cơ bản.
Advertisements (Quảng cáo)
Định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn.
Dãy số (un) có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực, nếu limn→+∞(un−a)=0, kí hiệu limn→+∞un=a hay un→a khi n→+∞ hay limun=a.
a) lim5n+12n=lim5+1n2=5+02=52
b) lim6n2+8n+15n2+3=lim6+8n+1n25+3n2=6+0+05+0=65
c) lim√n2+5n+36n+2=lim√1+5n+3n26+2n=√1+0+06+0=16
d) lim(2−13n)=lim2−lim(13)n=2−0=2
e) lim3n+2n4.3n=lim1+(23)n4=1+04=14
g) lim2+1n3n
Ta có lim(2+1n)=lim2+lim1n=2+0=2>0;lim3n=+∞⇒lim2+1n3n=0