Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Cánh diều Giải mục 1 trang 64, 65, 66, 67 Toán 11 tập 2...

Giải mục 1 trang 64, 65, 66, 67 Toán 11 tập 2 - Cánh Diều: Tính đạo hàm của hàm số y=x2y=x2 tại điểm x0 bất...

. Phân tích và lời giải Hoạt động 1, Luyện tập – Vận dụng 1 , Hoạt động 2 , Luyện tập – Vận dụng 2 , Hoạt động 3, Luyện tập – Vận dụng 3 , Hoạt động 4, Luyện tập – Vận dụng 4 , Hoạt động 5, Luyện tập – Vận dụng 5 , Hoạt động 6, Luyện tập – Vận dụng 6 , Hoạt động 7, Luyện tập – Vận dụng 7 , Hoạt động 8, Luyện tập – Vận dụng 8 mục 1 trang 64, 65, 66, 67 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm. Tính đạo hàm của hàm số (y = {x^2}) tại điểm ({x_0}) bất kì bằng định nghĩa...

Hoạt động 1

a) Tính đạo hàm của hàm số y=x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa

b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y=xn tại điểm x bất kì

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0x2x20xx0=limxx0e2.lnxe2.lnx0xx0=limxx0e2.lnx0.(e2lnx2lnx01)xx0=limxx0x20(e2.lnx2lnx01)xx0=limxx0x20(2lnx2lnx0)xx0=2x20limxx0ln(xx0)xx0=2x20limxx0ln(1+xx01)xx0=2x20limxx0xx01xx0=2x20limxx0xx0x0xx0=2x20limxx01x0=2x20.1x0=2x(x2)=2xb) Dự đoán đạo hàm của hàm số y=xn tại điểm x bất kì: y=n.xn1


Luyện tập – Vận dụng 1

Cho hàm số y=x22

a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì

b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0=1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức vừa học để tính

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có: f(x)=(x22)=22.x21

b) Đạo hàm của hàm số tại điểm x0=1 là: f(1)=22.(1)21=22


Hoạt động 2

Tính đạo hàm của hàm số y=x tại điểm x0=1 bằng định nghĩa

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0x12x120xx0=limxx0e12.lnxe12.lnx0xx0=limxx0e12.lnx0.(e12lnx12lnx01)xx0=limxx0x120(e12.lnx12lnx01)xx0=limxx0x120(12lnx12lnx0)xx0=12x120limxx0ln(xx0)xx0=2x20limxx0ln(1+xx01)xx0=2x20limxx0xx01xx0=12x120limxx0xx0x0xx0=12x120limxx01x0=12x120.1x0f(1)=12.112.1=12


Luyện tập – Vận dụng 2

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x tại điểm x0=9

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức vừa học để làm

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x)=(x)=12xf(9)=129=12.3=16


Hoạt động 3

Sử dụng kiết quả limx0sinxx=1, tính đạo hàm của hàm số y=sinx tại điểm x bất kì bằng định nghĩa

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0sinxsinx0xx0=limxx02.cosxx+x02.sinxx02xx0=limxx02.xx02.cosx+x02xx0=limxx0cosx+x02=cos2x02=cosx0

Suy ra, (sinx)=cosx


Luyện tập – Vận dụng 3

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại điểm x0=π2

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào ví dụ 3 để làm bài

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x)=cosx

f(π2)=cosπ2=0


Hoạt động 4

Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y=cosx tại điểm x bất kì

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0cosxcosx0xx0=limxx02.sinx+x02.sinxx02xx0=limxx02.xx02.sinx+x02xx0=limxx0(sinx+x02)=sin2x02=sinx0f(x)=(cosx)=sinx


Luyện tập – Vận dụng 4

Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0=2(s)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Dựa vào công thức vừa học để tính

Answer - Lời giải/Đáp án

Vận tốc tức thời của dao động: f(x)=sinx

Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0=2(s):f(2)=sin(2)=0,91(m/s)


Hoạt động 5

Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm sô y=tanx tại điểm x bất kì, xπ2+kπ(kZ)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0tanxtanx0xx0=limxx0tanxtanx0xx0=limxx0sinxcosxsinx0cosx0xx0=limxx0sinxcosx0sinx0cosxcosxcosx0xx0=limxx01cosxcosx0=1cos2x0f(x)=(tanx)=1cos2x=1+tan2x


Luyện tập – Vận dụng 5

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=tanx tại điểm x0=π6

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức vừa học để làm

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x)=1cos2xf(π6)=1cos2(π6)=43


Hoạt động 6

Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y=cotx tại điểm x bất kì, xkπ(kZ)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0cotxcotx0xx0=limxx0cotxcotx0xx0=limxx0cosxsinxcosx0sinx0xx0=limxx0cosxsinx0cosx0sinxsinxsinx0xx0=limxx01sinxsinx0=1sin2x0f(x)=(cotx)=1sin2x=


Luyện tập – Vận dụng 6

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=cotx tại điểm x0=π3

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức vừa học để làm

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x)=1sin2xf(π3)=1sin2(π3)=43


Hoạt động 7

Sử dụng kết quả limx0ex1x=1, tính đạo hàm của hàm số y=ex tại điểm x bất kì bằng định nghĩa

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x)=limx0f(x+x0)f(x)xx0=limx0ex+x0exxx0=limx0ex+x0exxx0=limx0ex(ex01)x=ex.limx0ex01x=ex.1=exf(x)=ex


Luyện tập – Vận dụng 7

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=10x tại điểm x0=1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức vừa học để làm

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x)=10x.ln10f(1)=101.ln10=ln1010


Hoạt động 8

Sử dụng kết quả limx0ln(1+x)x=1, tính đạo hàm của hàm số y=lnx tại điểm x dương bất kì bằng định nghĩa

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0=limxx0lnxlnx0xx0=limxx0lnxx0xx0=limxx0lnxx0lnexx0=1lne.limxx0lnxx0xx0=1lnelimxx0ln(1+xx01)xx0=1lnelimxx0xx01xx0=1lne.limu0xx0x0xx0=1x0lne(lnx)=1xlne=1x


Luyện tập – Vận dụng 8

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=logx tại điểm x0=12

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào công thức vừa học để làm

Answer - Lời giải/Đáp án

f(x)=1x.ln10f(12)=112.ln10=2ln10

Advertisements (Quảng cáo)