Hoạt động 1
a) Tính đạo hàm của hàm số y=x2 tại điểm x0 bất kì bằng định nghĩa
b) Dự đoán đạo hàm của hàm số y=xn tại điểm x bất kì
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
a)
f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0=limx→x0x2−x20x−x0=limx→x0e2.lnx−e2.lnx0x−x0=limx→x0e2.lnx0.(e2lnx−2lnx0−1)x−x0=limx→x0x20(e2.lnx−2lnx0−1)x−x0=limx→x0x20(2lnx−2lnx0)x−x0=2x20limx→x0ln(xx0)x−x0=2x20limx→x0ln(1+xx0−1)x−x0=2x20limx→x0xx0−1x−x0=2x20limx→x0x−x0x0x−x0=2x20limx→x01x0=2x20.1x0=2x⇒(x2)′=2xb) Dự đoán đạo hàm của hàm số y=xn tại điểm x bất kì: y′=n.xn−1
Luyện tập – Vận dụng 1
Cho hàm số y=x22
a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì
b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x0=−1
Dựa vào công thức vừa học để tính
a) Ta có: f′(x)=(x22)′=22.x21
b) Đạo hàm của hàm số tại điểm x0=−1 là: f′(−1)=22.(−1)21=−22
Hoạt động 2
Tính đạo hàm của hàm số y=√x tại điểm x0=1 bằng định nghĩa
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0=limx→x0x12−x120x−x0=limx→x0e12.lnx−e12.lnx0x−x0=limx→x0e12.lnx0.(e12lnx−12lnx0−1)x−x0=limx→x0x120(e12.lnx−12lnx0−1)x−x0=limx→x0x120(12lnx−12lnx0)x−x0=12x120limx→x0ln(xx0)x−x0=2x20limx→x0ln(1+xx0−1)x−x0=2x20limx→x0xx0−1x−x0=12x120limx→x0x−x0x0x−x0=12x120limx→x01x0=12x120.1x0⇒f′(1)=12.112.1=12
Luyện tập – Vận dụng 2
Tính đạo hàm của hàm số f(x)=√x tại điểm x0=9
Dựa vào công thức vừa học để làm
f′(x)=(√x)′=12√x⇒f′(9)=12√9=12.3=16
Hoạt động 3
Sử dụng kiết quả limx→0sinxx=1, tính đạo hàm của hàm số y=sinx tại điểm x bất kì bằng định nghĩa
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0=limx→x0sinx−sinx0x−x0=limx→x02.cosxx+x02.sinx−x02x−x0=limx→x02.x−x02.cosx+x02x−x0=limx→x0cosx+x02=cos2x02=cosx0
Suy ra, (sinx)′=cosx
Luyện tập – Vận dụng 3
Tính đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại điểm x0=π2
Dựa vào ví dụ 3 để làm bài
f′(x)=cosx
f′(π2)=cosπ2=0
Hoạt động 4
Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y=cosx tại điểm x bất kì
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0=limx→x0cosx−cosx0x−x0=limx→x0−2.sinx+x02.sinx−x02x−x0=limx→x0−2.x−x02.sinx+x02x−x0=limx→x0(−sinx+x02)=−sin2x02=−sinx0⇒f′(x)=(cosx)′=−sinx
Luyện tập – Vận dụng 4
Một vật dao động theo phương trình f(x) = cosx, trong đó x là thời gian tính theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0=2(s)
Advertisements (Quảng cáo)
Dựa vào công thức vừa học để tính
Vận tốc tức thời của dao động: f′(x)=−sinx
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x0=2(s):f′(2)=−sin(2)=0,91(m/s)
Hoạt động 5
Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm sô y=tanx tại điểm x bất kì, x≠π2+kπ(k∈Z)
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0=limx→x0tanx−tanx0x−x0=limx→x0tanx−tanx0x−x0=limx→x0sinxcosx−sinx0cosx0x−x0=limx→x0sinxcosx0−sinx0cosxcosxcosx0x−x0=limx→x01cosxcosx0=1cos2x0⇒f′(x)=(tanx)′=1cos2x=1+tan2x
Luyện tập – Vận dụng 5
Tính đạo hàm của hàm số f(x)=tanx tại điểm x0=−π6
Dựa vào công thức vừa học để làm
f′(x)=1cos2x⇒f′(−π6)=1cos2(−π6)=43
Hoạt động 6
Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y=cotx tại điểm x bất kì, x≠kπ(k∈Z)
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0=limx→x0cotx−cotx0x−x0=limx→x0cotx−cotx0x−x0=limx→x0cosxsinx−cosx0sinx0x−x0=limx→x0cosxsinx0−cosx0sinxsinxsinx0x−x0=limx→x0−1sinxsinx0=−1sin2x0⇒f′(x)=(cotx)′=−1sin2x=
Luyện tập – Vận dụng 6
Tính đạo hàm của hàm số f(x)=cotx tại điểm x0=−π3
Dựa vào công thức vừa học để làm
f′(x)=−1sin2x⇒f′(−π3)=−1sin2(−π3)=−43
Hoạt động 7
Sử dụng kết quả limx→0ex−1x=1, tính đạo hàm của hàm số y=ex tại điểm x bất kì bằng định nghĩa
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f′(x)=limx→0f(x+x0)−f(x)x−x0=limx→0ex+x0−exx−x0=limx→0ex+x0−exx−x0=limx→0ex(ex0−1)x=ex.limx→0ex0−1x=ex.1=ex⇒f′(x)=ex
Luyện tập – Vận dụng 7
Tính đạo hàm của hàm số f(x)=10x tại điểm x0=−1
Dựa vào công thức vừa học để làm
f′(x)=10x.ln10⇒f′(−1)=10−1.ln10=ln1010
Hoạt động 8
Sử dụng kết quả limx→0ln(1+x)x=1, tính đạo hàm của hàm số y=lnx tại điểm x dương bất kì bằng định nghĩa
Sử dụng định nghĩa để tính đạo hàm f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
f′(x0)=limx→x0f(x)−f(x0)x−x0=limx→x0lnx−lnx0x−x0=limx→x0lnxx0x−x0=limx→x0lnxx0lnex−x0=1lne.limx→x0lnxx0x−x0=1lnelimx→x0ln(1+xx0−1)x−x0=1lnelimx→x0xx0−1x−x0=1lne.limu→0x−x0x0x−x0=1x0lne⇒(lnx)′=1xlne=1x
Luyện tập – Vận dụng 8
Tính đạo hàm của hàm số f(x)=logx tại điểm x0=12
Dựa vào công thức vừa học để làm
f′(x)=1x.ln10⇒f′(12)=112.ln10=2ln10