Hoạt động 6
Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng và đặt a+b=u;a−b=v biến đổi các biểu thức sau thành tích: cosu+cosv;cosu−cosv;sinu+sinv;sinu−sinv
Dựa vào công thức biến tích thành tổng để biến đổi:
1.cosa.cosb=12[cos(a+b)+cos(a−b)]⇔2cosa.cosb=cos(a+b)+cos(a−b)⇔2cosu+v2.cosu−v2=cosu+cosv2.sina.sinb=−12.[cos(a+b)−cos(a−b)]⇔−2.sina.sinb=cos(a+b)−cos(a−b)⇔−2.sinu+v2.sinu−v2=cosu−cosv3.sina.cosb=12[sin(a+b)+sin(a−b)]⇔2sina.cosb=sin(a+b)+sin(a−b)⇔2sinu+v2.cosu−v2=sinu+sinv4.sin(a+b)−sin(a−b)=sina.cosb+cosa.sinb−sina.cosb+cosa.sinb=2cosa.sinb⇔sinu−sinv=2.cosu+v2.sinu−v2
Luyện tập - VD
Advertisements (Quảng cáo)
Tính D=sin7π9+sinπ9cos7π9−cosπ9
Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Ta có:
D=sin7π9+sinπ9cos7π9−cosπ9=2.sin(7π9+π92).cos(7π9−π92)−2.sin(7π9+π92).sin(7π9−π92)=−cotπ3=−√33