Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Cùng khám phá Bài 1.13 trang 19 Toán 11 tập 1 – Cùng khám phá:...

Bài 1.13 trang 19 Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá: Không dùng máy tính cầm tay, tính...

Áp dụng công thức cộng. Hướng dẫn giải - Bài 1.13 trang 19 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá - Bài 3. Các phép biến đổi lượng giác. Không dùng máy tính cầm tay, tính...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Không dùng máy tính cầm tay, tính:

a) \(\cos \frac{{3\pi }}{8}\cos \frac{\pi }{8} - \sin \frac{{3\pi }}{8}\sin \frac{\pi }{8};\)

b) \(\sin {15^0}\sin {75^0};\)

c) \(\cos \left( { - {{15}^0}} \right) + \cos {255^0};\)

d) \(\frac{{\cos \frac{{2\pi }}{9} - \cos \frac{{4\pi }}{9}}}{{\sin \frac{{2\pi }}{9} - \sin \frac{{4\pi }}{9}}}.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Áp dụng công thức cộng.

b) Áp dụng công thức biến tích thành tổng.

c) Áp dụng công thức biến tổng thành tích.

d) Áp dụng công thức biến tổng thành tích.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\cos \frac{{3\pi }}{8}\cos \frac{\pi }{8} - \sin \frac{{3\pi }}{8}\sin \frac{\pi }{8} = \cos \left( {\frac{{3\pi }}{8} + \frac{\pi }{8}} \right) = \cos \frac{\pi }{2} = 0\)

b) \(\sin {15^0}\sin {75^0} = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( { - {{60}^0}} \right) - \cos {{90}^0}} \right] = \frac{1}{4}\)

c) \(\cos \left( { - {{15}^0}} \right) + \cos {255^0} = 2\cos {120^0}\cos \left( { - {{135}^0}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

d) \(\frac{{\cos \frac{{2\pi }}{9} - \cos \frac{{4\pi }}{9}}}{{\sin \frac{{2\pi }}{9} - \sin \frac{{4\pi }}{9}}}. = \frac{{ - 2\sin \frac{\pi }{3}\sin \left( { - \frac{\pi }{9}} \right)}}{{2\cos \frac{\pi }{3}\sin \left( { - \frac{\pi }{9}} \right)}} = \frac{{ - \sin \frac{\pi }{3}}}{{\cos \frac{\pi }{3}}} = - \sqrt 3 \)