Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Cùng khám phá Mục 1 trang 55, 56 Toán 11 tập 2 – Cùng khám...

Mục 1 trang 55, 56 Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá: Vẽ một đường thẳng a nằm trong (α)a không đi qua O...

Để dùng eke kiểm tra vuông góc ta đặt cạnh của eke trùng với OO. Hướng dẫn giải Hoạt động 1, Luyện tập 1 - mục 1 trang 55, 56 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá - Bài 2 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Phép chiếu vuông góc. Quan sát hình ảnh cây cột và nền nhà (Hình 8. 6). Xem nền nhà là hình ảnh của mặt phẳng (α)...Vẽ một đường thẳng a nằm trong (α)a không đi qua O

Hoạt động 1

Quan sát hình ảnh cây cột và nền nhà (Hình 8.6). Xem nền nhà là hình ảnh của mặt phẳng (α). Ta có cạnh OO của cây cột tượng trưng cho một đường thẳng với O tượng trưng cho một điểm thuộc (α)

a) Vẽ một đường thẳng a nằm trong (α)a không đi qua O. Vẽ đường thẳng a qua O và song song với a. Dùng ê ke kiểm tra OO có vuông góc với đường thẳng a hay không? Từ đó hãy tính góc giữa OOa.

b) Gọi d là đường thẳng bất kì nằm trong (α). Hỏi OO có vuông góc với d không? Vì sao?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Để dùng eke kiểm tra vuông góc ta đặt cạnh của eke trùng với OO, nếu cạnh eke còn lại trùng với đường thẳng a thì OO vuông góc với a

Answer - Lời giải/Đáp án

a) OO có vuông góc với đường thẳng a. Góc giữa OO và đường thẳng a bằng 90o

b) OO vuông góc với dOO vuông góc với (α)


Luyện tập 1

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B.

a) Chứng minh rằng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB)

Advertisements (Quảng cáo)

b) Biết AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH vuông góc với SC

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

Chứng minh BC vuông góc với SAAB

b) Chứng minh AH vuông góc với BCSB

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có BCABΔABC vuông tại B

Ta có SA(ABC)SABC

Ta có {BCABBCSASAAB={A}BC(SAB)

b) Ta có {BC(SAB)AH(SAB)BCAH

AH là đường cao của tam giác SAB AHSB

Ta có {AHSBAHBCAH(SBC)

Advertisements (Quảng cáo)