Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Cùng khám phá Mục 1 trang 81, 82 Toán 11 tập 1 – Cùng khám...

Mục 1 trang 81, 82 Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá: Với x=1 nên dựa vào điều kiện x1 để tính g(1) thì thay...

Với x=1 nên dựa vào điều kiện x1 để tính g(1) thì thay vào hàm số g(x)=x+1. Hướng dẫn giải Hoạt động 1, Luyện tập 1 , Hoạt động 2 , Luyện tập 2 - mục 1 trang 81, 82 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá - Bài 3. Hàm số liên tục. Dòng 1 của bảng dưới đây cho biết biểu thức của một hàm số. Dòng 2 cho biết đồ thị của hàm số đã cho...

Hoạt động 1

Dòng 1 của bảng dưới đây cho biết biểu thức của một hàm số. Dòng 2 cho biết đồ thị của hàm số đã cho. Trả lời các câu hỏi ở dòng 3 và 4

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Với x=1 nên dựa vào điều kiện x1 để tính g(1) thì thay vào hàm số g(x)=x+1

Với h(1) tính tương tự như g(1)

Khi x1+ tức là x1 nên phải tínhlim ứng với hàm số g\left( x \right) = x + 1

Còn khi x \to {1^ - } tức là \(x

Hàm h\left( x \right) thì làm tương tự như hàm g\left( x \right)

Answer - Lời giải/Đáp án


Luyện tập 1

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - x - 6}}{{x + 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 6\,\,\,khi\,\,x = - 2\end{array} \right.. Xét tính liên tục của hàm số tại {x_0} = - 2

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Hàm số liên tục tại {x_0} = - 2 nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right)

Đây là giới hạn tại điểm dạng vô định \frac{0}{0} nên phải thực hiện khử mẫu

Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên ta thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử để khử dạng vô định

Answer - Lời giải/Đáp án

Tập xác định của hàm số là \mathbb{R}

Advertisements (Quảng cáo)

Khi x = - 2, ta có f\left( { - 2} \right) = - 6

\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^2} - x - 6}}{{x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {x - 3} \right) = - 2 - 3 = - 5

- 5 \ne - 6 \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f\left( x \right) \ne f\left( { - 2} \right) do đó hàm số không liên tục tại {x_0} = - 2


Hoạt động 2

Xét tính liên tục của hàm số f\left( x \right) = {x^2} + 1 tại điểm {x_0} bất kì thuộc \mathbb{R}

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Hàm số liên tục tại x = {x_0} nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)

Answer - Lời giải/Đáp án

Tập xác định của hàm số là \mathbb{R}

Khi x = {x_0} thì f\left( {{x_0}} \right) = x_0^2 + 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {{x^2} + 1} \right) = x_0^2 + 1 = f\left( {{x_0}} \right)

Vậy hàm số f\left( x \right) liên tục tại điểm {x_0} bất kì thuộc \mathbb{R}


Luyện tập 2

Xét tính liên tục của hàm số f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} trên \left( {1; + \infty } \right)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Hàm số liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.

Answer - Lời giải/Đáp án

Hàm số có tập xác định là \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)

Với mọi {x_0} > 1, ta có \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = \frac{{x_0^2 - 1}}{{{x_0} - 1}} = f\left( {{x_0}} \right). Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm {x_0} > 1 nên hàm số liên tục trên \left( {1; + \infty } \right)

Advertisements (Quảng cáo)