Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 Bài 2 trang 36 sgk giải tích 11:Giải các phương trình sau

Bài 2 trang 36 sgk giải tích 11:Giải các phương trình sau...

Bài 2 trang 36 sgk giải tích 11: Bài 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. Bài 2. Giải các phương trình sau:

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 2. Giải các phương trình sau:

 a)\(2co{s^2}x{\rm{ }} – {\rm{ }}3cosx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\);

b) \(2sin2x{\rm{ }} + \sqrt 2 sin4x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\).

 a) Đặt \( t = cosx, t \in [-1 ; 1]\) ta được phương trình:

\(2{t^2} – {\rm{ }}3t{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0 \Leftrightarrow {\rm{ }}t \in \left\{ {1;{1 \over 2}} \right\}\)

Nghiệm của phương trình đã cho là các nghiệm của hai phương trình sau:

Advertisements (Quảng cáo)

\(cosx = 1 \Leftrightarrow {\rm{ }}x = {\rm{ }}k2\pi \) và \(cosx = {1 \over 2} \Leftrightarrow {\rm{ }}x{\rm{ }} =  \pm {\pi  \over 3} + {\rm{ }}k2\pi \).

 Vậy \(x = {\rm{ }}k2\pi \) và \(x{\rm{ }} =  \pm {\pi  \over 3} + {\rm{ }}k2\pi \) \((k\in\mathbb{Z})\).

b) Ta có \(sin4x = 2sin2xcos2x\) (công thức nhân đôi), do đó phương trình đã cho tương đương với

\(\left[ \matrix{
\sin 2x = 0 \hfill \cr
\cos 2x = – {1 \over {\sqrt 2 }} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
2x = k\pi \hfill \cr
2x = \pm {{3\pi } \over 4} + k2\pi \hfill \cr} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = {{k\pi } \over 2} \hfill \cr
x = \pm {{3\pi } \over 8} + k\pi \hfill \cr} \right.(k \in \mathbb{Z})\)