Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 Câu hỏi 4 trang 34 Đại số và Giải tích 11: cos2 6x...

Câu hỏi 4 trang 34 Đại số và Giải tích 11: cos2 6x + 8sin⁡3x cos⁡3x – 4 = 0...

Câu hỏi 4 trang 34 SGK Đại số và Giải tích 11. Ta có:. Bài 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp

Advertisements (Quảng cáo)

Giải phương trình 3cos2 6x + 8sin3x cos3x – 4 = 0

3cos2 6x + 8sin⁡3x cos⁡3x – 4 = 0

⇔3(1-sin26x)+ 4sin⁡6x – 4 = 0

⇔-3sin26x + 4sin⁡6x – 1 = 0

Đặt sin⁡6x = t với điều kiện -1 ≤ t ≤ 1 (*),

ta được phương trình bậc hai theo t:

-3t2 + 4t – 1 = 0(1)

Δ = 42 – 4.(-1).(-3) = 4

Phương trình (1)có hai nghiệm là:

\(\eqalign{
& {t_1} = {{ – 4 + \sqrt 4 } \over {2.( – 3)}} = – {1 \over 3}(thoa\,man) \cr
& {t_2} = {{ – 4 – \sqrt 4 } \over {2.( – 3)}} = – 1\,(thoa\,man) \cr} \)

Ta có:

sin⁡6x = \({{ – 1} \over 3}\) ⇔ 6x = arcsin \({{ – 1} \over 3}\)  + k2π và 6x = π – arcsin \({{ – 1} \over 3}\)  + k2π

⇔ x = 1/6 arcsin \({{ – 1} \over 3}\)  + \({{k\pi } \over 3}\),và x = \({\pi  \over 6}\) – \({1 \over 6}\) arcsin \({{ – 1} \over 3}\)  + \({{k\pi } \over 3}\), k ∈ Z

sin⁡6x = -1 ⇔ sin⁡6x = \(\sin {{ – \pi } \over 2}\)

⇔ 6x = \({{ – \pi } \over 2}\) + k2π, k ∈ Z

⇔ x = \({{ – \pi } \over 12}\) + \({{k\pi } \over 3}\), k ∈ Z

Mục lục môn Toán 11