Trang chủ Lớp 12 SBT Hóa lớp 12 Bài 2.18, 2.19, 2.20, 2.21, 2.22, 2.23, 2.24, 2.25 trang 14 sách...

Bài 2.18, 2.19, 2.20, 2.21, 2.22, 2.23, 2.24, 2.25 trang 14 sách bài tập Hóa 12: Loại thực phẩm không chứa...

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là. Bài 2.18, 2.19, 2.20, 2.21, 2.22, 2.23, 2.24, 2.25 trang 14 sách bài tập (SBT) Hóa học 12 – Bài 6. SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ

Advertisements (Quảng cáo)

2.18. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn.                          B. mật mía.

C. mật ong                                 D. đường kính.

2.19. Các chất không tan được trong nước lạnh là

A. glucozơ, xenlulozơ.               B. tinh bột, xenlulozơ.

C. saccarozơ, tinh bột.                D. fructozơ, glucozơ.

2.20. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy có bạc kết tủa. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?

A. Glucozơ.                               B. Fructozơ.

C. Axetanđehit.                          D. Saccarozơ

2.21. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là

A. saccarozơ                              B. xenlulozơ

C. fructozơ                                D. tinh bột

2.22. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là

A. benzen.                                 B. ete.

C. etanol.                                    D. nước Svayde.

2.23. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic.

X và Y lần lượt là

A. glucozơ, ancol etylic.                    B. mantozơ, glucozơ.

C. glucozơ, etyl axetat.                     D. ancol etylic, anđehit axetic.

2.24. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) ỉà

A. saccarozơ, CH3COOCH3, Benzen

B. C2H6, CH4, tinh bột

C. C2H4, CH4, C2H2

D. tinh bột, C2H4, C2H2

2.25. Khi thuỷ phân một lượng saccarozơ thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saecarozơ đã thuý phân là

A. 513 g.                                   B. 288 g.

C. 256,5 g.                                 D. 270 g.

Chọn các đáp án:

2.18

2.19

2.20

2.21

2.22

2.23

2.24

2.25

C

B

D

C

D

A

D

C