Trang chủ Lớp 12 SGK Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài tập 16 trang 29 Toán 12 tập 2 – Chân trời...

Bài tập 16 trang 29 Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo: Tính các tích phân sau: \(\int\limits_0^1 {\left( {4{x^3} + x} \right)dx} \) \(\int\limits_1^2 {\frac{{x - 2}}{{{x^2}}}dx} \) c)...

Sử dụng các tính chất của tích phân để đưa về tính các tích phân cơ bản. Vận dụng kiến thức giải Giải bài tập 16 trang 29 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 4 . Tính các tích phân sau: a) (intlimits_0^1 {left( {4{x^3} + x} right)dx} ) b) (intlimits_1^2 {frac{{x - 2}}{{{x^2}}}dx} ) c)

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính các tích phân sau:

a) \(\int\limits_0^1 {\left( {4{x^3} + x} \right)dx} \)

b) \(\int\limits_1^2 {\frac{{x - 2}}{{{x^2}}}dx} \)

c) \(\int\limits_0^4 {{2^{2x}}dx} \)

d) \(\int\limits_1^2 {\left( {{e^{x - 1}} + {2^{x + 1}}} \right)dx} \)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Sử dụng các tính chất của tích phân để đưa về tính các tích phân cơ bản.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\int\limits_0^1 {\left( {4{x^3} + x} \right)dx} = \left. {\left( {{x^4} + \frac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_0^1 = \frac{3}{2} - 0 = \frac{3}{2}\)

b) \(\int\limits_1^2 {\frac{{x - 2}}{{{x^2}}}dx} = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{x} - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)dx} = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{x} - 2{x^{ - 2}}} \right)dx} = \left. {\left( {\ln \left| x \right| - 2\frac{{{x^{ - 1}}}}{{ - 1}}} \right)} \right|_1^2\)

\( = \left. {\left( {\ln \left| x \right| + \frac{2}{x}} \right)} \right|_1^2 = \left( {\ln 2 + 1} \right) - \left( {\ln 1 + 2} \right) = \ln 2 - 1\)

c) \(\int\limits_0^4 {{2^{2x}}dx} = \int\limits_0^4 {{4^x}dx} = \left. {\left( {\frac{{{4^x}}}{{\ln 4}}} \right)} \right|_0^4 = \frac{{{4^4}}}{{\ln 4}} - \frac{{{4^0}}}{{\ln 4}} = \frac{{255}}{{\ln 4}}\)

d) \(\int\limits_1^2 {\left( {{e^{x - 1}} + {2^{x + 1}}} \right)dx} = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{{{e^x}}}{e} + {2^x}.2} \right)dx} = \frac{1}{e}\int\limits_1^2 {{e^x}dx} + 2\int\limits_1^2 {{2^x}dx} \)

\( = \frac{1}{e}.\left. {\left( {{e^x}} \right)} \right|_1^2 + 2.\left. {\left( {\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}} \right)} \right|_1^2 = \frac{1}{e}\left( {{e^2} - {e^1}} \right) + 2.\left( {\frac{{{2^2}}}{{\ln 2}} - \frac{{{2^1}}}{{\ln 2}}} \right) = e - 1 + 2.\frac{3}{{\ln 2}} = e - 1 + \frac{6}{{\ln 2}}\)