Trang chủ Lớp 12 SGK Toán 12 - Kết nối tri thức Sử dụng phương pháp hình thang, tính gần đúng (intlimits_1^2 {frac{{{e^x}}}{x}dx} )...

Sử dụng phương pháp hình thang, tính gần đúng \(\int\limits_1^2 {\frac{{{e^x}}}{x}dx} \) với độ chính xác 0,01. Sử dụng kiến thức về phương pháp hình thang để tính...

Sử dụng kiến thức về phương pháp hình thang để tính. Lời giải Câu hỏi Thực hành 2 trang 84 SGK Toán 12 Kết nối tri thức - Tính nguyên hàm và tích phân với phần mềm GeoGebra. Tính gần đúng tích phân bằng phương pháp hình thang.

Câu hỏi/bài tập:

Sử dụng phương pháp hình thang, tính gần đúng \(\int\limits_1^2 {\frac{{{e^x}}}{x}dx} \) với độ chính xác 0,01.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng kiến thức về phương pháp hình thang để tính:

Giả sử hàm số f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó:

\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \approx \frac{{b - a}}{{2n}}\left[ {f\left( {{x_0}} \right) + 2f\left( {{x_1}} \right) + 2f\left( {{x_2}} \right) + ... + 2f\left( {{x_{n - 1}}} \right) + f\left( {{x_n}} \right)} \right]\), ở đó đoạn [a; b] được chia thành n đoạn con \(\left[ {{x_0};{x_1}} \right],\left[ {{x_1};{x_2}} \right],...,\left[ {{x_{n - 1}},{x_n}} \right]\), mỗi đoạn có độ dài là \(\Delta x = \frac{{b - a}}{n}\).

Thuật toán: Để tính xấp xỉ \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) với độ chính xác không vượt quá số \(\varepsilon \) cho trước, ta thực hiện lần lượt các bước sau:

Bước 1: Tính f’’(x) và tìm \(M = \mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {a;b} \right]} \left| {f”\left( x \right)} \right|\) (hoặc đánh giá \(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {a;b} \right]} \left| {f”\left( x \right)} \right| \le M\) nếu việc tìm chính xác là khó).

Bước 2. Với sai số \(\varepsilon \) cho trước, tìm số tự nhiên n (nhỏ nhất) sao cho \(\left| E \right| \le \frac{{{{\left( {b - a} \right)}^3}M}}{{12{n^2}}} < \varepsilon \)

Bước 3. Chia đoạn [a; b] thành n đoạn con có độ dài bằng nhau và áp dụng công thức hình thang.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

Ta có: \(f’\left( x \right) = {\left( {\frac{{{e^x}}}{x}} \right)’} = \frac{{{e^x}.x - {e^x}}}{{{x^2}}},\) \(f”\left( x \right) = {\left( {\frac{{{e^x}.x - {e^x}}}{{{x^2}}}} \right)} = \frac{{{e^x}.{x^3} - 2{x^2}.{e^x} + 2x.{e^x}}}{{{x^4}}} = \frac{{{e^x}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right)}}{{{x^3}}}\)

\(f”’\left( x \right) = \frac{{ - 6.{e^x} + 6x.{e^x} - 3{x^2}{e^x} + {x^3}{e^x}}}{{{x^4}}} = \frac{{{e^x}\left( {{x^3} - 3{x^2} + 6x - 6} \right)}}{{{x^4}}}\)

\(f”’\left( x \right) = 0\) thì \(x \approx 1,596\)

Ta có: \(f”\left( 1 \right) = e,f”\left( {1,569} \right) = \frac{{1,355216{e^{1,569}}}}{{1,{{569}^3}}},f”\left( 2 \right) = \frac{{{e^2}}}{4}\)

Do đó, \(M = \mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {1;2} \right]} \left| {f”\left( x \right)} \right| = \left| {f’\left( 2 \right)} \right| = \frac{{{e^2}}}{4}\)

Ta cần tìm n sao cho: \(\frac{{{{\left( {2 - 1} \right)}^3}.\frac{{{e^2}}}{4}}}{{12{n^2}}} < 0,01 \Leftrightarrow \frac{{{e^2}}}{{48{n^2}}} \frac{{5e}}{{2\sqrt 3 }}\)

Do đó, ta chọn \(n = 5\)

Chia đoạn [1; 2] thành 5 đoạn bằng nhau là [1; 1,2], [1,2; 1,4], [1,4; 1,6], [1,6; 1,8], [1,8; 2].

Áp dụng công thức hình thang ta có:

\(\int\limits_1^2 {\frac{{{e^x}}}{x}dx} \approx \frac{{2 - 1}}{{10}}\left( {\frac{{{e^1}}}{1} + \frac{{2{e^{1,2}}}}{{1,2}} + \frac{{2{e^{1,4}}}}{{1,4}} + \frac{{2{e^{1,6}}}}{{1,6}} + \frac{{2{e^{1,8}}}}{{1,8}} + \frac{{{e^2}}}{2}} \right) \approx 3,065\)

Advertisements (Quảng cáo)