Advertisements (Quảng cáo)
Bài 12. Cho hàm số: \(f(x) = {1 \over 3}{x^3} – {1 \over 2}{x^2} – 4x + 6\)
a) Giải phương trình \(f’(sin x) = 0\)
b) Giải phương trình \(f’’(cos x) = 0\)
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình \(f’’(x) = 0\).
\(f(x) = {1 \over 3}{x^3} – {1 \over 2}{x^2} – 4x + 6\)
\(f’(x) = x^2– x – 4\)
\(f’’(x) = 2x – 1\)
a)
\(\eqalign{
& f'(s{\rm{inx}}) = 0 \Leftrightarrow {\sin ^2}x – {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in x}} – 4 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in x = }}{{1 \pm \sqrt {17} } \over 2}(1) \cr
& Do{{1 – \sqrt {17} } \over 2} < – 1,{{1 + \sqrt {17} } \over 2} > 1 \cr} \)
Suy ra (1) vô nghiệm.
Advertisements (Quảng cáo)
b)
\(\eqalign{
& f”(cosx) = 0 \Leftrightarrow 2cosx – 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow \cos x = {1 \over 2} = \cos {\pi \over 3} \cr
& \Leftrightarrow x = \pm {\pi \over 3} + k2\pi ,k \in\mathbb Z \cr} \)
c) Nghiệm của phương trình \(f’’(x) = 0\) là \(x = {1 \over 2}\)
Ta có:
\(\eqalign{
& f'({1 \over 2}) = {1 \over 4} – {1 \over 2} – 4 = {{ – 17} \over 4} \cr
& f({1 \over 2}) = {1 \over 3}.{1 \over 8} – {1 \over 2}.{1 \over 4} – 4.{1 \over 2} + 6 = {{47} \over {12}} \cr} \)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng:
\(y = {{ – 17} \over 4}(x – {1 \over 2}) + {{47} \over {12}} \Leftrightarrow y = – {{17} \over 4}x + {{145} \over {24}}\).
Mục lục môn Toán 12
- Bài 4. Đường tiệm cận
- Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Ôn tập Chương 1 - ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô Chương 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Bài 1. Lũy thừa
- Bài 2. Hàm số lũy thừa