UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL.
(Đây là con búp bê của bạn.)
1. doll ((n): búp bê ) Spelling: (/dɒl/ ) Example: She like collecting dolls. ( Cô ấy thích sưu tầm búp bê. )
2. ball((n): quả bóng ) Spelling: (/bɔːl/ ) Example: My cat loves playing with the ball. ( Chú mèo của tôi thích chơi với quả bóng.)
3. teddy bear ((n): gấu bông ) Spelling: (/ˈtɛdi beə/ ) Example: She gave me a very lovely teddy bear on my birthday. ( Cô ấy đã tặng tôi một con gấu bông rất đáng yêu vào ngày sinh nhật.)
4. car ((n): xe ô tô ) Spelling: (/kɑː(r)/ ) Example: They don’t have a car. ( Họ không có xe hơi. )
5. kite((n): con diều ) Spelling: (/kaɪt/ ) Example: We often fly a kite in the afternoon. ( Chúng tớ thường thả diều vào buổi chiều.)
Advertisements (Quảng cáo)
6. bike ((n): xe đạp ) Spelling: (/baɪk/ ) Example: My younger sister is practice ridinga bike. ( Em gái tôi đang tập đi xe đạp.)
7. train ((n): tàu hỏa ) Spelling: (/treɪn/ ) Example: She has two trains. ( Cô ấy có 2 cái tàu hỏa. )
8. bat ((n): cây gậy bóng chày ) Spelling: (/bæt/ ) Example: That bat is mine. ( Cây gậy đó là của tôi.)
9. toy ((n): đồ chơi ) Spelling: (/tɔɪ/ ) Example: My brother has many toys in his bedroom. ( Em trai tôi có rất nhiều đồ chơi trong phòng ngủ của em ấy.)
10. big ((adj): to, lớn ) Spelling: (/bɪɡ/ ) Example: That train is so big! ( Chiếc tàu hỏa kia lớn quá!)
11. favourite ((adj): yêu thích ) Spelling: (/ˈfeɪvərɪt/ ) Example: Which one is your favorite toy? ( Đâu là món đồ chơi yêu thích của bạn?)